the number 20
hai mươi
Khoảng cách giữa hai thành phố là hai mươi cây số.
Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 1 - 1C trong sách giáo trình Face2Face Elementary, như "họ", "hai mươi sáu", "địa chỉ", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
the number 20
hai mươi
Khoảng cách giữa hai thành phố là hai mươi cây số.
the number 30
ba mươi
Công thức yêu cầu ba mươi gam đường.
the number 40
bốn mươi
Bố tôi làm việc bốn mươi giờ một tuần.
the number 50
năm mươi
Cô ấy đã tổ chức sinh nhật năm mươi tuổi của mình với một bữa tiệc lớn bên gia đình và bạn bè.
the number 60
sáu mươi
Cô ấy đã tìm thấy một bức ảnh cổ điển của bố mẹ mình từ ngày cưới, gần sáu mươi năm trước.
the number 70
bảy mươi
Cuộc marathon đã được tham dự bởi hơn bảy mươi vận động viên từ các quốc gia khác nhau.
the number 80
tám mươi
Nhiệt độ hôm nay dự kiến sẽ đạt tám mươi độ Fahrenheit, hoàn hảo cho một chuyến dã ngoại.
the number 90
chín mươi
Học sinh đã nhận được chín mươi trong bài kiểm tra toán của mình, giúp cô ấy đạt điểm A cho học kỳ.
the number 100
trăm
Cô ấy đã tiết kiệm một trăm đô la để mua một chiếc xe đạp mới cho việc đi lại hàng ngày.
the number 28; the number that is equal to twenty plus eight
hai mươi tám
Cô ấy tròn hai mươi tám tuổi vào tháng trước và đã ăn mừng bằng một chuyến đi.
the number 34; the number of years in three decades plus four years
ba mươi bốn
Cô ấy có ba mươi bốn cuốn sách trên kệ.
the number 47; the number of years in five decades minus three years
bốn mươi bảy
Có bốn mươi bảy quả táo trong giỏ.
the number 75
bảy mươi lăm
Cô ấy nhận được bảy mươi lăm email trong một ngày, khiến việc theo kịp thư từ trở nên khó khăn.
the number 86; the number we get when we multiply eight by ten and add six
tám mươi sáu
the number 13
mười ba
Tôi có mười ba con tem trong bộ sưu tập của mình.
the number 15
mười lăm
Tôi đã tròn mười lăm tuổi vào tuần trước, và tôi đã ăn mừng sinh nhật với bạn bè.
the number 19
mười chín
Chiếc xe được sản xuất vào năm mười chín chín mươi tám.
the number 21; the number of days in three weeks
hai mươi mốt
Cô ấy sẽ tròn hai mươi mốt tuổi vào tháng tới và rất hào hứng để tổ chức sinh nhật cùng bạn bè.
the number 22; the number of players on two soccer teams
hai mươi hai
Buổi hòa nhạc dự kiến bắt đầu lúc tám giờ hai mươi hai phút.
the number 23; the number of pairs of chromosomes in the human body
hai mươi ba
Cô ấy đã bước sang tuổi hai mươi ba hôm qua và ăn mừng với bạn bè.
the number 24; the number of hours in a day
hai mươi bốn
Nhiệt độ bên ngoài là hai mươi bốn độ C.
the number 25; the number we get when we multiply five by five
hai mươi lăm
Hộp chứa hai mươi lăm cuốn sách cho thư viện.
the number 26; the number of letters in the English alphabet
hai mươi sáu
Cô ấy đã bước sang tuổi hai mươi sáu vào tuần trước và ăn mừng với bạn bè.
the number 27; the number you get when you multiply three by three by three
hai mươi bảy
Anh ấy ghi được hai mươi bảy điểm trong trận bóng rổ.
the number 29; the number of days in February when the year has one extra day during a leap year
hai mươi chín
Gói hàng nặng hai mươi chín kilôgam.
the name we were given at birth that comes before our last name
tên
Tên đầu của cô ấy là Sarah, nhưng cô ấy thích được gọi bằng biệt danh hơn.
the name we share with our parents that follows our first name
họ
Anh ấy quyết định đổi họ sau khi kết hôn.
the place that we live in, usually with our family
nhà
Gia đình chuyển đến một ngôi nhà mới ở ngoại ô.
a specific series of digits used to call a particular telephone or contact a particular service
số
Vui lòng quay số của tôi khi bạn có cơ hội.
something that we do regularly to earn money
công việc
Trong kỳ nghỉ hè, cô ấy đã nhận công việc làm hướng dẫn viên du lịch.
a cellular phone or cell phone; a phone without any wires and with access to a cellular radio system that we can carry with us and use anywhere
điện thoại di động
Cô ấy luôn mang theo điện thoại di động bên mình để giữ liên lạc với bạn bè và gia đình.
the place where someone lives or where something is sent
địa chỉ
Anh ấy đã học thuộc lòng địa chỉ của bạn gái mình.
a system that is used to send and receive messages or documents via a network
Anh ấy đã đăng ký nhận bản tin và nhận các bản cập nhật qua email.
a special code made up of letters and numbers that helps the postman find exactly where a person lives so they can deliver the letters and packages to the right place
mã bưu điện
Vui lòng cung cấp mã bưu điện của bạn để đảm bảo giao hàng chính xác.
a plastic card, usually given to us by a bank, that we use to pay for goods and services
thẻ tín dụng
Anh ấy đã đăng ký một thẻ tín dụng mới với lãi suất thấp hơn.
the work that we do regularly to earn money
công việc
Anh ấy thích công việc của mình vì nó cho phép anh ấy sáng tạo.