Sách Insight - Cao cấp - Đơn vị 4 - 4E
Tại đây bạn sẽ tìm thấy các từ vựng Unit 4 - 4E trong giáo trình Insight Advanced như “tương tự”, “phương sai”, “khác biệt”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a comparison between two different things, done to explain the similarities between them
phép tương tự, so sánh
able to be compared with another thing due to sharing a similar feature, nature, etc.
tương tự, so sánh được
a statement or proposition that denies another statement or proposition
mâu thuẫn
expressing or involving statements or ideas that cannot be true or false at the same time
mâu thuẫn
the compatibility or match between different sets of information or data
sự tương ứng, tính tương thích
someone employed by a TV or radio station or a newspaper to report news from a particular country or on a particular matter
phóng viên, báo cáo viên
a noticeable and often significant difference or inequality between two or more things
sự khác biệt, bất bình đẳng
the act of spreading or moving apart in different directions
độ phân kỳ, sự sai lệch
moving or developing in different directions from a common point or origin
phân kỳ, khác biệt
the quality or state of being uniform or consistent
tính đồng nhất, đồng nhất
composed of things or people of the same or very similar type
đồng nhất
the act of exchanging ideas, information, or goods
trao đổi, interchange
capable of being used or exchanged in place of one another
có thể thay thế, có thể hoán đổi
a difference or deviation from what is expected or typical
biến thể, khác biệt
differing in certain aspects or characteristics from the standard or common form
biến thể, khác nhau