to experience something in our mind while we are asleep
mơ
Đêm qua, tôi mơ thấy mình bay trên một phong cảnh tuyệt đẹp.
Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 10 - Phần 2 trong sách giáo trình Interchange Pre-Intermediate, như "đính kèm", "hy vọng", "từ thiện", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to experience something in our mind while we are asleep
mơ
Đêm qua, tôi mơ thấy mình bay trên một phong cảnh tuyệt đẹp.
an exciting or unusual experience, often involving risk or physical activity
cuộc phiêu lưu
Họ bắt đầu một cuộc phiêu lưu ly kỳ, khám phá những khu rừng xa xôi và leo lên những đỉnh núi cao chót vót.
to go across or to the other side of something
băng qua
Mỗi sáng, anh ấy băng qua cây cầu trên đường đi làm.
belonging or relating to Ireland, its people, culture, and language
Ai-len
Người Ireland kỷ niệm Ngày Thánh Patrick với các cuộc diễu hành, âm nhạc truyền thống và mặc đồ màu xanh lá để tôn vinh di sản của họ.
the salt water that covers most of the earth’s surface and surrounds its continents and islands
biển
Tôi nghe thấy tiếng chim hải âu gần biển.
the part of a vehicle that uses a particular fuel to make the vehicle move
động cơ
Thợ máy đã sửa chữa động cơ của chiếc xe, vốn đã phát ra những tiếng ồn lạ.
to physically connect or fasten something to another thing
gắn
Nghệ sĩ đã gắn bức vải vào giá vẽ để vẽ.
an organization that helps those in need by giving them money, food, etc.
từ thiện
Tổ chức từ thiện đã tổ chức một buổi gây quỹ để hỗ trợ các nhà tạm trú cho người vô gia cư.
something that is voluntarily given to someone or an organization to help them, such as money, food, etc.
quyên góp
Cô ấy đã quyên góp cho trại động vật địa phương.
to use your hands, arms, body, etc. in order to make something or someone move forward or away from you
đẩy
Cô ấy đẩy xe hàng xuống lối đi ở cửa hàng tạp hóa.
used for expressing that one hopes something will happen
hy vọng
Anh ấy đã nộp đơn xin việc và, hy vọng rằng, anh ấy sẽ được mời phỏng vấn.
attractive and good-looking
dễ thương
Cô ấy mặc một chiếc váy dễ thương và đầy màu sắc đến bữa tiệc.
a person who is in charge of a large organization or has an important position there
ông chủ
Tôi sẽ phải kiểm tra với sếp của tôi trước khi có thể xác nhận.
as a replacement or equal in value, amount, etc.
thay vì
Tôi định đi ăn tối ở ngoài, nhưng tôi quyết định nấu ăn ở nhà thay vào đó.
used to express that a positive outcome or situation occurred by chance
may mắn thay
May mắn thay, hãng hàng không còn một chỗ ngồi vào phút chót, và tôi đã kịp chuyến bay của mình.
an act or opinion that is wrong
lỗi
Nhận ra và thừa nhận sai lầm của bạn là bước đầu tiên hướng tới sự phát triển cá nhân.
a sweet and refreshing beverage made with carbonated water and chocolate syrup or powder
sô cô la soda
pieces of clothing worn by actors or performers for a role, or worn by someone to look like another person or thing
trang phục
Buổi biểu diễn sân khấu có những trang phục thời kỳ tuyệt đẹp đưa khán giả trở lại thời đại Victoria.
a type of coffee that is served cold, often over ice, often mixed with milk, cream, or sugar to make it taste better
cà phê đá
a large road vehicle used for carrying goods
xe tải
Chiếc xe tải chở một lượng vật liệu xây dựng đến công trường.
a sea creature with eight, long arms and a soft round body with no internal shell
bạch tuộc
Con bạch tuộc uyển chuyển lướt qua làn nước, những xúc tu của nó kéo theo phía sau như những dải ruy băng mỏng manh.
a small, fast, and low car that has a powerful engine, usually seats two people, and often has a removable or foldable roof
xe thể thao
Anh ấy thích lái chiếc xe thể thao bóng bẩy của mình dọc theo những con đường cao tốc ven biển.
a vehicle with two wheels, powered by an engine
xe máy
Anh ấy đi làm hàng ngày bằng xe máy của mình.
the special set of clothes that all members of an organization or a group wear at work, or children wear at a particular school
đồng phục
Nhân viên tại khách sạn mặc đồng phục chuyên nghiệp.
used to express a period from a specific past time up to now or another specified point
từ
Tôi đã cảm thấy tốt hơn kể từ khi tôi ở đây.
to make something end
kết thúc
Anh ấy đã hoàn thành việc sơn tường và ngắm nhìn tác phẩm của mình.
each of the twelve named divisions of the year, like January, February, etc.
tháng
Tôi thích đặt mục tiêu cho bản thân vào đầu mỗi tháng.
unlike anything else and distinguished by individuality
độc nhất
Mỗi bông tuyết là độc nhất với hoa văn riêng của nó.
the skill and knowledge we gain from doing, feeling, or seeing things
kinh nghiệm
Những năm kinh nghiệm làm đầu bếp đã khiến cô ấy trở thành chuyên gia trong nhà bếp.
to a degree or extent that is sufficient or necessary
đủ
to use energy, effort, etc., particularly until no more remains
tiêu hao
Cơn bão đã tiêu hao sức mạnh của nó trước khi đến các khu vực ven biển.
something that explains an action or event
lý do
Cô ấy đã đưa ra một lý do hợp lý cho việc đến muộn cuộc họp.
(of two or more things) having qualities in common that are not exactly the same
tương tự
Anh ấy phát hiện ra rằng hai nhà hàng có thực đơn tương tự, cung cấp nhiều loại ẩm thực quốc tế.
any fungus with a short stem and a round top that we can eat
nấm
Anh ấy thích bánh mì của mình với rau diếp tươi, cà chua và nấm.
a city's railway system that is below the ground, usually in big cities
tàu điện ngầm
Hệ thống tàu điện ngầm ở London là một trong những hệ thống lâu đời và rộng lớn nhất thế giới.
to a very great amount or degree
cực kỳ
Những bức tranh của cô ấy cực kỳ ấn tượng.
to require a particular amount of money
có giá
Chiếc điện thoại thông minh mới có giá 500 đô la, nhưng nó đi kèm với các tính năng tiên tiến.
to give someone money in exchange for goods or services
trả
Cô ấy đã trả tiền cho thợ sửa chữa để sửa cái máy rửa bát hỏng của mình.
someone who is known by a lot of people, especially in entertainment business
người nổi tiếng
Là một người nổi tiếng thường có nghĩa là ít riêng tư hơn.
a book that lists the most remarkable achievements and facts in the world, such as the biggest, smallest, fastest, and strongest records every year
sách kỷ lục
to make or design something that did not exist before
phát minh
Thomas Edison đã phát minh ra bóng đèn điện, cách mạng hóa ngành chiếu sáng.
a flat, shallow container for cooking food in or serving it from
đĩa
Tôi đã nấu món lasagna trong một khay nướng lớn.
to have a sudden or complete understanding of a fact or situation
nhận ra
Anh ấy nhận ra sai lầm của mình ngay lập tức sau khi xem xét báo cáo.