Sách Total English - Trung cấp - Bài 3 - Tài liệu tham khảo - Phần 2
Tại đây bạn sẽ tìm thấy các từ vựng trong Unit 3 - Reference - Part 2 trong giáo trình Tiếng Anh trung cấp Total, chẳng hạn như "du lịch", "giường tầng", "rác thải", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
(particularly of a building or place) having a pleasant and charming appearance, often resembling a picture or painting
tranh đẹp, hấp dẫn
(of a style in architecture, music, art, etc.) recently formed and different from traditional styles and forms
hiện đại
belonging to or following the methods or thoughts that are old as opposed to new or different ones
truyền thống, cổ điển
not hospitable or inviting, often creating a sense of discomfort or unease
không thân thiện, không chào đón
intended for, visited by, or attractive to tourists, in a way that one does not like it
du lịch, quá du lịch
remaining in a natural or original state without any alteration, damage, or decay
nguyên sơ, chưa bị biến đổi
a system that controls the temperature and humidity in a house, car, etc.
máy điều hòa không khí, hệ thống điều hòa không khí
a piece of furniture consisting of two small beds with one built above the other
giường tầng, giường đôi
a system that provides a building with warm water and temperature
sưởi ấm trung tâm, hệ thống sưởi ấm trung tâm
a screen that displays a computer's output
màn hình máy tính, monitor máy tính
a device that plays content such as movies or shows from flat discs called DVDs on your TV or other display
đầu DVD, máy phát DVD
a cellular phone or cell phone; a phone without any wires and with access to a cellular radio system that we can carry with us and use anywhere
điện thoại di động, điện thoại di động có SIM
a sofa that is designed in a way that when unfolded forms a bed
giường sofa, sofa gấp
a specially designed structure that holds water for people to swim in
bể bơi, hồ bơi
an electric machine used for washing clothes
máy giặt, máy giặt quần áo
able to change and adjust to different conditions and circumstances
thích ứng, linh hoạt
the fact or presence of water covering a part of land that is typically dry
lũ, flooding
any substance that can produce energy or heat when burned
nhiên liệu, chất đốt
all the people living in a house together, considered as a social unit
hộ gia đình, gia đình
covered with a substance that does not let heat, electricity, or sound to enter or escape through it
cách nhiệt, cách điện
capable of providing everything that one needs, particularly food, without any help from others
tự cung tự cấp, độc lập
a type of wave that travels through a medium like air or water and carries sound from one place to another
sóng âm, sóng âm thanh