Tính từ Mô tả Trải nghiệm Giác quan - Tính từ chỉ màu sắc
Tính từ màu sắc mô tả màu sắc và sắc thái cụ thể mà đồ vật hoặc bề mặt thể hiện cũng như những đặc tính riêng biệt của màu sắc đó.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
consisting of a single color or shades of a single color
đơn sắc, màu đơn
having a color between white and black, like most koalas or dolphins
xám, màu xám
having an intense shade of orange or red, like the colors of fire or molten lava
lửa, bùng cháy
having a mild color between pink and orange like a ripe peach
màu đào, màu sắc của đào
having a very dark blue color like the deep sea
màu xanh hải quân, xanh nước biển đậm
having a bright and vibrant shade of green, like the color of fresh grass or new leaves
màu xanh tươi sáng, màu xanh rực rỡ
a vibrant, intense shade of pink, often used to describe a bold and eye-catching color in fashion or design
hồng nóng, hồng rực rỡ
(of a motion picture, photograph, etc.) showing only black, white, and gray colors
đen-trắng, trong đen trắng
(of a color, sound, or flavor) soft or gentle, often creating a sense of warmth and calmness
mềm mại, êm đềm