Tính từ Mô tả Trải nghiệm Giác quan - tính từ chỉ nhiệt độ
Những tính từ này mô tả độ ấm hoặc độ mát tương đối của đồ vật hoặc môi trường, truyền tải các thuộc tính như “nóng”, “ấm”, “lạnh”, “đóng băng”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
regarding extremely cold temperatures, typically below the freezing point of water
đóng băng, rất lạnh
extremely cold in temperature, often causing discomfort or numbness
lạnh giá, băng giá
having a temperature lower than the human body's average temperature
lạnh, mát
having a temperature that is high but not hot, especially in a way that is pleasant
ấm, ấm áp
having a condition of high temperature, often causing discomfort or requiring cooling measures
nóng, nóng bức
(of weather or temperature) extremely hot, causing intense heat and discomfort
nóng bỏng, nóng nực
extremely hot and uncomfortable, often causing sweating
nóng bức, hầm hập
regarding extremely hot temperatures, often causing discomfort or injury
nóng rát, thiêu đốt
regarding extremely hot temperatures, often causing discomfort or sweating
nóng bỏng, giòn giập