Tính từ của Thuộc tính Trừu tượng - Tính từ của sự phi lý
Những tính từ này mô tả sự rời xa lý luận logic, sự thiếu mạch lạc hoặc thiếu khả năng phán đoán đúng đắn trong một lập luận hoặc hành động cụ thể.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
extremely unreasonable or illogical, often to the point of being ridiculous
vô lý, dị hợm
completely disorderly and confusing, with no clear organization or predictability
hỗn loạn
not based on or guided by reason, fairness, or good judgment
vô lý, không hợp lý
having funny, foolish, or amusing qualities in an odd or silly way
kỳ quặc, hài hước
expressing or involving statements or ideas that cannot be true or false at the same time
mâu thuẫn
unreasonable or exaggerated to the point of being laughable or ridiculous
buồn cười, vô lý
seemingly contradictory or absurd at first glance but may reveal deeper truth or validity upon further examination
nghịch lý, mâu thuẫn
unreasonable or absurd to the point of being ridiculous
vô lý, ngớ ngẩn
characterized by or suffering from false beliefs or perceptions that persist despite evidence to the contrary
ảo tưởng, mơ hồ
acting on sudden desires or feelings without thinking about the consequences beforehand
bốc đồng, thích ứng
believing that good things can happen or perfection can be achieved, while it is nearly impossible or impractical
lý tưởng, tưởng tượng
(of a behavior or action) driven by a strong inner urge or impulse, where the person feels compelled to do something even if they do not want to
cưỡng chế, ép buộc
extremely silly or unreasonable and deserving to be laughed at
buồn cười, vô lý
extremely unreasonable or stupid, particularly in a manner that is likely to be dangerous
điên cuồng, không hợp lý
characterized by eccentric, peculiar, or unconventional behavior or qualities
kỳ quái, khùng