Tính từ của Thuộc tính Trừu tượng - Tính từ của sự độc đáo
Những tính từ này cho phép chúng ta thể hiện mức độ mới lạ, mới mẻ hoặc khác biệt gắn liền với một ý tưởng, khái niệm, tác phẩm nghệ thuật hoặc sáng tạo cụ thể.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
resulting from the direct work of an artist, etc., which is not a copy
bản gốc, thật
truly what something appears to be, without any falseness, imitation, or deception
thật, chân thật
made or intended to be like the original or real version of something
giả, nhái
formed from an idea that is a slight or full copy of something else
phát sinh, sao chép
made to closely resemble something else, typically with the intention to deceive, especially in terms of authenticity or legality
giả mạo, nhái
not authentic or true, despite attempting to make it seem so
giả mạo, không thực
not real or functional, often used as a substitute or imitation
giả, mô phỏng
not based on honesty or truth and is intended to mislead others
giả mạo, lừa đảo
dishonest or deceitful, often involving illegal or unethical actions intended to deceive others
lừa đảo, gian lận
false or deceptive, often misleading in appearance or claims
giả, không chính thống
illegally or deceitfully copied, often to mimic an original item or document
giả, nhái
(mostly used in combination) appearing to be genuine or legitimate but actually not
giả, mạo
fake or false, often intended to deceive or mislead others
giả, tưởng tượng