pattern

Tính từ của Thuộc tính Trừu tượng - Tính từ của Sự độc đáo

Những tính từ này cho phép chúng ta thể hiện mức độ mới lạ, tươi mới hoặc độc đáo liên quan đến một ý tưởng, khái niệm, tác phẩm nghệ thuật hoặc sáng tạo cụ thể.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Categorized English Adjectives Describing Abstract Attributes
original
[Tính từ]

created firsthand by an artist or creator, not reproduced

nguyên bản,  chính gốc

nguyên bản, chính gốc

Ex: The ancient artifact was identified as an original artifact from the archaeological site , not a modern replica .Hiện vật cổ đại được xác định là một hiện vật **nguyên bản** từ khu khảo cổ, không phải là bản sao hiện đại.
authentic
[Tính từ]

real and not an imitation

xác thực, chính hiệu

xác thực, chính hiệu

Ex: The museum displayed an authentic painting from the 18th century .Bảo tàng trưng bày một bức tranh **chính hiệu** từ thế kỷ 18.
genuine
[Tính từ]

truly what something appears to be, without any falseness, imitation, or deception

chính hãng, xác thực

chính hãng, xác thực

Ex: The autograph turned out to be genuine.Chữ ký đó hóa ra là **thật**.
fake
[Tính từ]

designed to resemble the real thing but lacking authenticity

giả, làm nhái

giả, làm nhái

Ex: The company produced fake diamonds that were nearly indistinguishable from real ones .Công ty sản xuất kim cương **giả** gần như không thể phân biệt được với kim cương thật.
mock
[Tính từ]

copying or imitating something in order to look real

giả, nhái

giả, nhái

Ex: The museum displayed a mock version of the ancient artifact .Bảo tàng trưng bày một phiên bản **giả** của cổ vật cổ đại.
derivative
[Tính từ]

resembling or imitating a previous work, often in a way that lacks originality

phái sinh,  bắt chước

phái sinh, bắt chước

Ex: The music felt derivative, mimicking the style of earlier pop songs .Âm nhạc cảm thấy **phái sinh**, bắt chước phong cách của những bài hát pop trước đó.
counterfeit
[Tính từ]

made to closely resemble something else, typically with the intention to deceive

giả mạo, nhái

giả mạo, nhái

Ex: The store was selling counterfeit bags .Cửa hàng đang bán những chiếc túi **giả mạo**.
bogus
[Tính từ]

not authentic or true, despite attempting to make it seem so

giả mạo, không chính thống

giả mạo, không chính thống

Ex: The website selling cheap electronics turned out to be bogus, with customers receiving low-quality knockoff items .Trang web bán đồ điện tử giá rẻ hóa ra là **giả mạo**, với khách hàng nhận được các mặt hàng nhái kém chất lượng.
dummy
[Tính từ]

not real or functional, often used as a substitute or imitation

giả, không thật

giả, không thật

Ex: The dummy car helped engineers test the crash safety features .Chiếc xe **giả** đã giúp các kỹ sư kiểm tra các tính năng an toàn khi va chạm.
phony
[Tính từ]

not based on honesty or truth and intended to mislead others

giả, lừa đảo

giả, lừa đảo

Ex: The phony signature on the document was quickly discovered during the investigation .Chữ ký **giả mạo** trên tài liệu đã nhanh chóng bị phát hiện trong quá trình điều tra.
fraudulent
[Tính từ]

dishonest or deceitful, often involving illegal or unethical actions intended to deceive others

gian lận, lừa đảo

gian lận, lừa đảo

Ex: The fraudulent tax return submitted by the accountant resulted in an audit by the IRS .Tờ khai thuế **gian lận** do kế toán viên nộp đã dẫn đến một cuộc kiểm toán của IRS.
spurious
[Tính từ]

misleading in appearance or claims

giả tạo, lừa dối

giả tạo, lừa dối

Ex: The spurious information in the article was quickly discredited by experts in the field .Thông tin **gây hiểu lầm** trong bài báo nhanh chóng bị các chuyên gia trong lĩnh vực bác bỏ.
forged
[Tính từ]

illegally or deceitfully copied, often to mimic an original item or document

giả mạo, làm giả

giả mạo, làm giả

Ex: The forged checks were used in a bank fraud scheme to steal money from unsuspecting victims .Những tờ séc **giả mạo** đã được sử dụng trong một kế hoạch lừa đảo ngân hàng để đánh cắp tiền từ các nạn nhân không ngờ tới.
feigned
[Tính từ]

lacking genuineness or sincerity

giả vờ, giả tạo

giả vờ, giả tạo

Ex: Her feigned surprise at the news was unconvincing ; she had known all along .Sự ngạc nhiên **giả vờ** của cô ấy trước tin tức không thuyết phục; cô ấy đã biết từ đầu.
pseudo
[Tính từ]

appearing to be genuine or legitimate but actually not

giả, không chính thống

giả, không chính thống

Ex: The pseudo intellectual pretended to understand complex theories but couldn’t explain them.Kẻ **giả** trí thức tỏ ra hiểu các lý thuyết phức tạp nhưng không thể giải thích chúng.
sham
[Tính từ]

fake and intended to deceive or mislead others

giả, giả tạo

giả, giả tạo

Ex: The sham apology seemed insincere and lacked any real remorse.Lời xin lỗi **giả tạo** có vẻ không chân thành và thiếu bất kỳ sự hối hận thực sự nào.
Tính từ của Thuộc tính Trừu tượng
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek