Tính từ Quan hệ - Tính từ địa lý
Những tính từ này liên quan đến đặc điểm, tính năng và phẩm chất liên quan đến các địa điểm và khu vực khác nhau trên Trái đất.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
related to the cultures, languages, or regions of East Asia
Châu Á, Phương Đông
related to or formed by the activity of volcanoes
núi lửa, liên quan đến núi lửa
associated with or characteristic of the tropics, regions of the Earth near the equator known for their warm climate and lush vegetation
nhiệt đới, thuộc vùng nhiệt đới
originating from to relating to the large landmasses on Earth's surface known as continents
lục địa, thuộc về lục địa
related to or situated along the coast, the area where land meets the sea
ven biển, gần bờ
related to the rise and fall of sea levels caused by the gravitational pull of the moon and the sun
thủy triều, thuỷ triều
associated with the Atlantic Ocean, the second largest ocean in the world, lying between the Americas to the west and Europe and Africa to the east
Đại Tây Dương
related to or situated south of the Sahara Desert, particularly in Africa
hạ Sahara, nằm ở phía nam Sahara
related to the study or processes of the Earth's structure, composition, and history
địa chất, khoa học địa chất
related to the study or characteristics of the Earth's surface, including its features, landscapes, and locations
địa lý, địa hình
related to the detailed mapping or description of the physical features and landscape of a particular area
topographic, liên quan đến các đặc điểm vật lý
related to or characteristic of an archipelago, a group or chain of islands
thuộc quần đảo, có liên quan đến quần đảo
related to material deposited by flowing water, often found in riverbeds and floodplains
trầm tích, bùn
situated, occurring, or existing beneath the surface of the earth
dưới lòng đất, ngầm