Tính từ về Nguyên nhân và Kết quả - Tính từ chỉ nguyên nhân
Những tính từ này mô tả các yếu tố, sự kiện hoặc điều kiện mang lại hoặc góp phần tạo ra một kết quả hoặc kết quả cụ thể.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
causing disagreement or hostility by creating strong differences of opinion among people
chia rẽ, gây chia rẽ
capable of producing something else, often in a creative or productive manner
sinh sản, sản xuất
invading or interrupting someone's privacy, space, or affairs without permission or welcome
xâm phạm, quấy rối
aggressively intruding or spreading into a space or situation where something is unwelcome or harmful
xâm lấn, xâm nhập
contributing to building or improving, often by providing useful ideas or solutions
có tính xây dựng, xây dựng
imposing limitations or boundaries that can hinder freedom or action
hạn chế, giới hạn
able to promote or restore one's health or strength
hồi phục, tái tạo
leading to the desired goal or result by providing the right conditions
thuận lợi, có lợi
influencing the development or growth of something else, particularly during a crucial period
hình thành, có ảnh hưởng
implying or hinting at a particular meaning or idea, often in a subtle or indirect way
gợi ý, ngụ ý
serving as a clear sign or signal of something
tính chỉ báo, biểu thị
showing a lack of interest or respect by ignoring or minimizing someone or something's importance
coi thường, khinh thường
having an unfair or harsh control over others, often involving cruelty or severe restrictions
áp bức, đàn áp
providing clear examples or demonstrations to help explain something
minh họa, ví dụ
intended to hinder or prevent something from happening
phòng ngừa, ngăn chặn
interrupting or disturbing the normal flow or function of something
gây rối, xáo trộn
providing useful information or guidance, often with the intention of teaching or educating
hướng dẫn, giáo dục
having the ability to cause damage or destruction, especially through chemical reactions
ăn mòn, phá hoại
rough or coarse enough to scrape or wear away surfaces through rubbing
mài mòn, thô
intended or designed to improve or correct a bad or undesirable situation
cải chính, sửa chữa
providing useful or valuable information
thông tin, có tính thông tin
using force or threat to persuade people to do something that they are reluctant to do
ép buộc, cưỡng chế
having the potential to cause sudden and violent release of energy or force
nổ, bùng nổ
having the power to bring about significant changes or transformations
biến đổi, chuyển đổi