Động Từ Chỉ Giúp Đỡ và Gây Hại - Động từ hỗ trợ
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến sự trợ giúp như "giúp đỡ", "hợp tác" và "hướng dẫn".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to help a person in performing a task, achieving a goal, or dealing with a problem
hỗ trợ, giúp đỡ
to assist or encourage someone to do something, particularly in committing a wrongdoing or crime
giúp đỡ, khuyến khích
to help something, such as a process or action, become possible or simpler
tạo điều kiện, hỗ trợ
to work with other people in order to achieve a common goal
hợp tác, cộng tác
to work with someone else in order to create something or reach the same goal
hợp tác, cộng tác
to give someone or something the means or ability to do something
kích hoạt, cho phép
to provide support or help to someone in a difficult or challenging situation
cứu giúp, hỗ trợ
to give special advantages or rights to someone or something
đặc quyền, ưu ái
to cover the costs of a project, TV or radio program, activity, etc., often in exchange for advertising
tài trợ, cấp vốn
to freely give goods, money, or food to someone or an organization
tặng, quyên góp
to assign a sum of money to a specific purpose
lập ngân sách, phân bổ ngân sách
to support or sponsor a person, organization, or cause, often by providing financial assistance
bảo trợ, tài trợ
to add one's share of money, support, or guidance
cống hiến, đóng góp
to provide financial support, typically from the government or an organization, to help reduce the cost of goods, services, or certain activities
trợ cấp, tài trợ