Động Từ Thách Thức và Cạnh Tranh - Động từ để vượt qua thử thách
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến việc vượt qua thử thách như "đấu tranh", "kiên trì" và "chịu đựng".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to face consequences as a result of one's own actions
gánh chịu, chịu đựng
to put a great deal of effort to overcome difficulties or achieve a goal
đấu tranh, gắng sức
to overcome challenges, defend beliefs, or achieve a difficult thing
chiến đấu, đấu tranh
to work extremely hard and persistently, often with great effort and dedication
lao động vất vả, lam lũ
to put in a lot of effort to achieve a particular outcome or goal
làm việc, cố gắng
to make a strong and continuous effort to achieve something
chiến đấu, đấu tranh
to experience and be affected by something bad or unpleasant
chịu đựng, gặp phải
to continue a course of action, especially in the face of difficulty or with little or no prospect of success
kiên trì, tiếp tục bất chấp khó khăn
to continue a course of action with determination, even when faced with challenges or discouragement
kiên trì, tiếp tục
to survive a disaster or difficult situation
sống sót qua, vượt qua
to survive no matter how dangerous or threatening the circumstances are
trụ lại, sống sót
to allow the presence or actions of someone or something disliked without interference or complaint
chịu đựng, cầm cự
to allow something one dislikes, especially certain behavior or conditions, without interference or complaint
chịu đựng, tha thứ
to be willing to accept or tolerate a difficult situation
chịu đựng, tha thứ
to allow the presence of an unpleasant person, thing, or situation without complaining or giving up
chịu đựng, cam chịu
to tolerate something or someone unpleasant, often without complaining
chịu đựng, thông cảm