pattern

Động từ gợi lên cảm xúc - Động từ gợi lên sự phấn khích

Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh liên quan đến việc gây phấn khích như "ngạc nhiên", "kinh ngạc" và "hồi hộp".

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Categorized English Verbs of Evoking and Feeling Emotions
to surprise
[Động từ]

to make someone feel mildly shocked

làm ngạc nhiên, gây bất ngờ

làm ngạc nhiên, gây bất ngờ

Ex: Walking into the room , the bright decorations and cheering friends truly surprised him .Bước vào phòng, những đồ trang trí sáng sủa và những người bạn cổ vũ thực sự đã **làm anh ấy ngạc nhiên**.
to excite
[Động từ]

to make a person feel interested or happy, particularly about something that will happen soon

hào hứng, phấn khích

hào hứng, phấn khích

Ex: The sight of snowflakes falling excited residents, heralding the arrival of winter.Cảnh những bông tuyết rơi đã **kích thích** người dân, báo hiệu mùa đông đang đến.
to thrill
[Động từ]

to make someone feel excited or intensely pleased

làm hứng thú, làm phấn khích

làm hứng thú, làm phấn khích

Ex: The unexpected proposal thrilled her with joy and excitement .Đề xuất bất ngờ đã **làm cô ấy phấn khích** với niềm vui và sự phấn khích.
to exhilarate
[Động từ]

to make one feel extremely excited, pleased, and delighted

kích thích, làm phấn khích

kích thích, làm phấn khích

Ex: The unexpected good news exhilarated her , making her day brighter .Tin tốt bất ngờ đã **làm cô ấy phấn khích**, khiến ngày của cô ấy tươi sáng hơn.
to stun
[Động từ]

to surprise or shock someone, often by something unexpected, leaving them temporarily unable to react

làm choáng váng, làm sửng sốt

làm choáng váng, làm sửng sốt

Ex: The plot twist in the movie stunned everyone in the theater .Sự bất ngờ trong bộ phim đã **làm choáng váng** mọi người trong rạp.
to astonish
[Động từ]

to impress or surprise someone very much

làm kinh ngạc, làm ngạc nhiên

làm kinh ngạc, làm ngạc nhiên

Ex: The intricate details of the painting astonished art enthusiasts .Những chi tiết phức tạp của bức tranh đã **làm kinh ngạc** những người đam mê nghệ thuật.
to amaze
[Động từ]

to greatly surprise someone

làm kinh ngạc, làm ngạc nhiên

làm kinh ngạc, làm ngạc nhiên

Ex: The generosity of the donation amazed the charity workers .Sự hào phóng của khoản quyên góp đã **làm kinh ngạc** các nhân viên từ thiện.
to electrify
[Động từ]

to suddenly and intensely excite someone

kích thích, làm phấn khích

kích thích, làm phấn khích

Ex: The innovative technology electrified the market with its potential .Công nghệ đổi mới đã **kích thích** thị trường với tiềm năng của nó.
to galvanize
[Động từ]

to push someone into taking action, particularly by evoking a strong emotion in them

kích thích, thúc đẩy

kích thích, thúc đẩy

Ex: The speaker 's passionate words galvanized the audience into volunteering for the cause .Những lời nói đầy nhiệt huyết của diễn giả đã **thúc đẩy** khán giả tình nguyện vì sự nghiệp.
to blow away
[Động từ]

to impress someone greatly

làm kinh ngạc, gây ấn tượng mạnh

làm kinh ngạc, gây ấn tượng mạnh

Ex: The surprise announcement blew everyone away at the event.Thông báo bất ngờ đã **làm kinh ngạc** mọi người tại sự kiện.
to whip up
[Động từ]

to make someone feel strongly about something

khơi dậy, kích động

khơi dậy, kích động

Ex: The new product launch whipped up anticipation among customers .Việc ra mắt sản phẩm mới đã **khuấy động** sự mong đợi của khách hàng.
to charge up
[Động từ]

to make someone or something lively and excited

kích thích, làm hứng khởi

kích thích, làm hứng khởi

Ex: She charged the party up with her energetic dance moves.Cô ấy **kích động** bữa tiệc bằng những bước nhảy đầy năng lượng của mình.
to fever
[Động từ]

to intensify or heighten a state, such as emotions or excitement, in somebody

kích động, làm trầm trọng thêm

kích động, làm trầm trọng thêm

Ex: The suspenseful plot of the novel fevered readers' anticipation for the climax.Cốt truyện đầy kịch tính của cuốn tiểu thuyết đã **làm tăng** sự mong đợi của độc giả cho cao trào.
Động từ gợi lên cảm xúc
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek