Trạng Từ Chỉ Kết Quả và Quan Điểm - Trạng từ của sự chắc chắn
Những trạng từ này biểu thị rằng ai đó hoàn toàn chắc chắn về phát biểu hoặc ý kiến của mình, bao gồm các trạng từ như “chắc chắn”, “chắc chắn”, “không thể nhầm lẫn”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
used to say what is actually the truth or the fact about something
thật sự
in a way that is clearly apparent based on the available information
rõ ràng
in a way that is definite and cannot be rejected or questioned
không thể chối cãi
in a manner that can be accepted as true based on the available evidence or circumstances
một cách đáng tin
in a way that clearly shows or proves something without doubt or uncertainty
dứt khoát
in a way that cannot be confused or misunderstood
không thể nhầm lẫn
used to say that there is no doubt something is true or is the case
không nghi ngờ gì
in a way that makes any disagreement or denial impossible or unlikely
không thể tranh cãi