Trạng từ quan hệ - Trạng từ kinh tế và chính trị
Những trạng từ này liên quan đến lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội học và bao gồm các trạng từ như “tài chính”, “dân chủ”, “văn hóa”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
in a manner relates to commerce, trade, or business activities
theo cách thương mại
regarding public finances, government revenue, or financial management
về mặt tài chính
regarding matters concerning diplomacy, negotiations, or the conduct of international relations
một cách ngoại giao
in a manner that is based on principles of democracy
một cách dân chủ
in a manner that relates to elections or the voting process
theo cách bầu cử
regarding a constitution, the fundamental law of a nation, or the principles and structures outlined in a constitution
theo hiến pháp
with regard to ideologies, beliefs, or systems of ideas and values
theo tư tưởng
in a way that is related to society, its structure, or classification
một cách xã hội
in a manner that relates to society or the collective behavior and values of a community
một cách xã hội
in a way that is related to the cultural ideas and behavior of a particular group or society
về mặt văn hóa
in a manner that relates to citizenship or the responsibilities and activities of citizens within a community or society
một cách công dân
regarding race or the categorization of individuals based on physical traits such as skin color, facial features, and hair texture
về mặt chủng tộc
with regard to ethnicity, cultural heritage, or the distinctive characteristics, traditions, and customs associated with specific ethnic groups
về mặt sắc tộc