Luyện Thi IELTS Tổng Quát (Band 6-7) - Trạng thái cảm xúc tiêu cực
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Trạng thái Cảm xúc Tiêu cực cần thiết cho kỳ thi IELTS General Training.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
not being actively involved or showing interest in a particular situation or activity
không tham gia, không quan tâm
lacking creativity, motivation, or enthusiasm
thiếu cảm hứng, không sáng tạo
lacking a sense of drive or inspiration
thiếu động lực, không có động lực
not paying close attention or showing a lack of focus
không chú ý, sao nhãng
feeling irritated and upset because of being unable to achieve something or change an unwanted situation
thất vọng, bực bội
very nervous in a way that makes one unable to think clearly
bối rối, lo âu
feeling nervous or worried because of thinking something unpleasant might happen
lo lắng, bồn chồn
worried and anxious about something or slightly afraid of it
lo lắng, khó chịu
appearing to have no chance of success and disappointingly so
bị đánh bại, thất vọng
not confident about oneself or one's skills and abilities
không tự tin, không chắc chắn
feeling angry or annoyed, often due to something unpleasant
cáu kỉnh, khó chịu
experiencing intense sadness, grief, or disappointment due to a broken romantic relationship or other loss
tan nát, buồn khổ
feeling stressed or burdened by a lot of tasks or emotions at once
choáng ngợp, căng thẳng
experiencing sudden and overwhelming fear or anxiety
hoảng sợ, kinh hoàng
unable to concentrate or focus due to having one's attention drawn away by various thoughts or external interruptions
mất tập trung, xao lãng
doubtful about the honesty of what someone has done and having no trust in them
nghi ngờ, không tin cậy
feeling or being disconnected from others, either physically or socially
bị cô lập, tách biệt
(of a person) inclined to speaking irritably or responding in a sharp or offensive manner
cộc cằn, cọc cằn
(of a person) refusing or unable to let go of anger or hatred toward others or past events
đắng, cay cú
feeling embarrassed or distressed due to failure or disappointment
xấu hổ, thất vọng