minh họa
Cô ấy đã sử dụng một ví dụ thực tế để minh họa quan điểm của mình trong buổi thuyết trình.
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Kiến thức và Thông tin cần thiết cho kỳ thi IELTS General Training.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
minh họa
Cô ấy đã sử dụng một ví dụ thực tế để minh họa quan điểm của mình trong buổi thuyết trình.
chứng minh
Người thuyết trình đã minh họa khái niệm về phản ứng hóa học bằng cách trộn giấm và baking soda trước khán giả.
giải thích
Luật sư phải giải thích các thuật ngữ pháp lý để đảm bảo rằng khách hàng hiểu hợp đồng.
giải thích
Cô ấy đã dành thời gian để giải thích quy trình phức tạp từng bước một.
hướng dẫn
Giáo viên dạy piano hướng dẫn học sinh của mình về lý thuyết âm nhạc và kỹ thuật trong các bài học hàng tuần.
dạy
Hội thảo sẽ đào tạo các thành viên về những xu hướng mới nhất trong tiếp thị kỹ thuật số.
dạy kèm
Là một phần của chương trình tiếp cận cộng đồng, các giáo viên từ trường thường xuyên dạy kèm cho cư dân địa phương về kỹ năng máy tính cơ bản.
huấn luyện
Người cố vấn đã huấn luyện các thành viên trong nhóm về giao tiếp hiệu quả để nâng cao kỹ năng hợp tác của họ.
giáo dục
Người cố vấn tìm cách giáo dục người được cố vấn thông qua phản hồi xây dựng và sự cố vấn, thúc đẩy sự phát triển cá nhân và nghề nghiệp.
giảng bài
Giáo sư giảng bài hai lần một tuần về lịch sử nghệ thuật thời Phục hưng.
nuôi dưỡng
Cha mẹ cô ấy đã nuôi dưỡng tình yêu học tập của cô từ khi còn nhỏ.
làm quen
Nhân viên mới tham dự buổi định hướng để làm quen với các chính sách của công ty.
thông báo
Người giám sát sẽ thông báo cho nhân viên về các buổi đào tạo sắp tới thông qua các kênh truyền thông của công ty.
chi tiết hóa
Trong buổi thuyết trình, diễn giả sẽ chi tiết hóa các tính năng chính và lợi ích của dòng sản phẩm mới.
làm sáng tỏ
Hướng dẫn viên làm sáng tỏ những bí ẩn của thành phố cổ.
trình bày
Giám đốc điều hành đã trình bày kế hoạch năm năm của công ty cho hội đồng quản trị.
gây dựng
Giáo viên đã làm việc chăm chỉ để truyền đạt tình yêu đọc sách cho học sinh của mình.
chỉ rõ
Hướng dẫn phần mềm sẽ chỉ rõ các yêu cầu hệ thống để cài đặt đúng cách.
làm sáng tỏ
Chuyên gia đã làm sáng tỏ những hàm ý của các phát hiện nghiên cứu mới.
giải thích
Cô ấy đã dành thời gian để giải thích bối cảnh lịch sử đằng sau cuốn tiểu thuyết.
truyền đạt
Các nhà khoa học đã truyền đạt những phát hiện nghiên cứu của họ tại các hội nghị để chia sẻ thông tin trong cộng đồng rộng lớn hơn.
miêu tả
Bộ phim tài liệu nhằm miêu tả các sự kiện lịch sử một cách chính xác và sâu sắc.
thể hiện
Bằng cách liên tục đáp ứng thời hạn, sự cam kết của cô ấy với công việc đã thể hiện rõ.
tiết lộ
Thị trưởng đã công bố kế hoạch phát triển đầy tham vọng của thành phố tại cuộc họp công khai.
tiết lộ
Chính phủ buộc phải tiết lộ thông tin mật về chương trình giám sát.
tiết lộ
Khi nhà điêu khắc đục đẽo vào đá cẩm thạch, hình dáng phức tạp bắt đầu được phơi bày.
tổ chức
Trường học sẽ tổ chức một triển lãm nghệ thuật trưng bày tác phẩm của học sinh.
tiết lộ
Giọng nói của anh ấy đã tiết lộ sự phấn khích của mình dù cố gắng giữ bình tĩnh.
tuyên bố
Tổng thống đứng trước đám đông để tuyên bố nền độc lập của quốc gia trong ngày lịch sử.
khoe khoang
Người nổi tiếng đã khoe khoang lối sống hào nhoáng của mình trên mạng xã hội.
to provide someone with information about something ambiguous to make it easier to understand
cấu thành
Tình nguyện viên chiếm phần lớn lực lượng lao động cho sự kiện này.