Các Cụm Từ với Động Từ Khác - Hành động pháp lý và tư pháp
Khám phá cách các cụm từ tiếng Anh như "quyết định bồi thường thiệt hại" và "nhận lời biện hộ" diễn đạt các hành động pháp lý và tư pháp bằng tiếng Anh như thế nào.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to grant financial compensation, typically through a legal process, to compensate a party for losses or harm caused by another party's actions
đề nghị bồi thường tài chính
to participate in a legal proceeding by being present in the court of law
tham dự tòa án
to announce and schedule a formal vote to choose political representatives or make decisions on specific issues
kêu gọi bầu cử
to formally state one's response, either admitting guilt or asserting innocence, when facing criminal charges or legal proceedings
khẳng định mình vô tội trước tòa
to form and express an opinion or decision about someone or something, often in a critical manner
đánh giá ai đó
to make an official decision about whether someone is guilty or not guilty in a legal trial
đạt được quyết định cuối cùng
to hold a wrongdoer accountable for their actions in the legal system
trừng phạt ai đó vì hành động của họ
to participate as a defendant in legal proceedings where one's guilt or innocence is determined by a court
khi bị cáo bị xét xử tại tòa
to formally or officially provide a cautionary notice or advice regarding a potential danger, threat, or undesirable outcome
đưa ra cảnh báo
to use one's power or influence to make decisions and enforce control in a leadership or authoritative role
thể hiện quyền lực và thẩm quyền của một người