IELTS Học Thuật (Band 6-7) - Tư thế và vị trí
Tại đây, bạn sẽ được học một số từ tiếng Anh liên quan đến Tư thế và Vị trí cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to form or create an arch or curve, often referring to a graceful or curved shape
uốn
to go to a position in which the knees are bent and the back of thighs are touching or very close to one's heels
ngồi xổm
to unwind, release, or straighten something that has been wound into a spiral or twisted shape
tháo
to support, hold up, or sustain by placing or leaning against a firm or solid structure
chống đỡ
to spread out one's limbs in a relaxed manner while sitting, falling, etc.
vươn vai
to sit on one's calves and move the chest close to one's knees
ngồi xổm
to bend the upper side of the body forward and make a rounded back
cúi xuống
to sit, lean or fall heavily or suddenly, typically due to exhaustion, weakness, or lack of energy.
ngã quy xuống
to settle or nestle closely and comfortably, especially for warmth or affection
ôm ấp
to sit, walk, or stand lazily with a downward head and rounded shoulders
ngồi lùn