Đại từ và Từ hạn định - Đại từ chủ đề cá nhân
Những đại từ này xác định số lượng và giới tính của danh từ mà chúng đề cập đến và đóng vai trò là chủ ngữ trong câu.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
(subjective first-person singular pronoun) used by the speaker to refer to themselves when they are the subject of the sentence
(second-person pronoun) used for referring to the one or the people we are writing or talking to
(subjective third-person singular pronoun) used when referring to a male human or animal that was already mentioned or one that is easy to identify
anh ấy
(subjective third-person singular pronoun) used when referring to a female human or animal that was already mentioned or one that is easy to identify
(subjective third-person singular pronoun) used when referring to something or an animal as the subject of a sentence
(subjective first-person plural pronoun) used by a speaker when they want to talk or write about themselves and at least one other person
(subjective third-person plural pronoun) used when referring to the things or people that were already mentioned