Các Động Từ Cụm Sử Dụng 'Down' & 'Away' - Ghi âm hoặc Thiết lập (Xuống)

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Các Động Từ Cụm Sử Dụng 'Down' & 'Away'
to jot down [Động từ]
اجرا کردن

ghi chú nhanh

Ex:

Khi bạn có ý tưởng, đừng quên ghi chú nhanh để không quên.

to lay down [Động từ]
اجرا کردن

thiết lập

Ex: The constitution lays down the basic principles of government .

Hiến pháp quy định những nguyên tắc cơ bản của chính phủ.

to mark down [Động từ]
اجرا کردن

ghi chú

Ex: The manager marked down the customer 's complaint for further investigation .

Người quản lý đã ghi lại khiếu nại của khách hàng để điều tra thêm.

to note down [Động từ]
اجرا کردن

ghi chú

Ex:

Cô ấy thích ghi chú suy nghĩ của mình vào nhật ký.

to put down [Động từ]
اجرا کردن

ghi chép

Ex: It 's crucial to put down the key facts in the summary for easy reference .

Việc ghi lại các sự kiện chính trong bản tóm tắt là rất quan trọng để dễ tham khảo.

to scribble down [Động từ]
اجرا کردن

viết nguệch ngoạc

Ex: She scribbled down a phone number on a scrap of paper .

Cô ấy nguệch ngoạc viết một số điện thoại trên mảnh giấy.

to set down [Động từ]
اجرا کردن

ghi lại

Ex:

Vui lòng ghi lại những điểm chính của cuộc họp vào biên bản.

to stick down [Động từ]
اجرا کردن

viết nguệch ngoạc

Ex: The author carried a small notepad to stick down snippets of dialogue that came to mind .

Tác giả mang theo một cuốn sổ nhỏ để ghi nhanh những đoạn hội thoại nảy ra trong đầu.

to take down [Động từ]
اجرا کردن

ghi chép

Ex: Can you take down the contact information and pass it along to the team ?

Bạn có thể ghi lại thông tin liên hệ và chuyển nó cho nhóm không?

to write down [Động từ]
اجرا کردن

ghi chép

Ex: I like to write down my goals to keep track of them .

Tôi thích ghi lại mục tiêu của mình để theo dõi chúng.