Các Động Từ Cụm Sử Dụng 'Down' & 'Away' - Ghi âm hoặc Thiết lập (Xuống)
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
thiết lập
Hiến pháp quy định những nguyên tắc cơ bản của chính phủ.
ghi chú
Người quản lý đã ghi lại khiếu nại của khách hàng để điều tra thêm.
ghi chép
Việc ghi lại các sự kiện chính trong bản tóm tắt là rất quan trọng để dễ tham khảo.
viết nguệch ngoạc
Cô ấy nguệch ngoạc viết một số điện thoại trên mảnh giấy.
viết nguệch ngoạc
Tác giả mang theo một cuốn sổ nhỏ để ghi nhanh những đoạn hội thoại nảy ra trong đầu.
ghi chép
Bạn có thể ghi lại thông tin liên hệ và chuyển nó cho nhóm không?
ghi chép
Tôi thích ghi lại mục tiêu của mình để theo dõi chúng.