Các Động Từ Cụm Sử Dụng 'Together', 'Against', 'Apart', & các từ khác - Thực hiện một hành động (Của và Giữa)
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to ask about what has happened or will happen to someone or something
trở thành, sẽ xảy ra điều gì với
to take away or deny someone or something the possession or enjoyment of a particular thing
tước bỏ, lấy đi
to selflessly contribute one's time, energy, etc. to a task or cause, typically for the benefit of others or a greater purpose
cống hiến, đóng góp
to know about somebody or something because one has received information or news about them
nghe nói về, biết về
to be aware of someone or something and have some information about them, although the knowledge may be limited
biết về, có thông tin về
to acknowledge a specific concept, suggestion, or factor
nghĩ về, cân nhắc
to be a cause or source of division or conflict between two or more parties
gây chia rẽ, can thiệp vào
to be in a confined area with little space between two objects or individuals
bị kẹt giữa, bị chèn giữa