Danh Sách Từ Vựng Trình Độ C2 - Trạng thái cảm xúc
Tại đây, bạn sẽ học tất cả các từ cần thiết để nói về Trạng thái cảm xúc, được sưu tầm dành riêng cho người học trình độ C2.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
filled with a sense of joy or happiness, often to the point of appearing to glow
tỏa sáng, rực rỡ
having a positive, cheerful, or optimistic attitude or mood
lạc quan, vui vẻ
excited and happy because something has happened or is going to happen
hạnh phúc, phấn khởi
experiencing or expressing perfect happiness and contentment
hạnh phúc, vui vẻ
experiencing or expressing extreme happiness, excitement, or success
vui mừng, hớn hở
experiencing extreme exhaustion, often resulting from physical or mental exertion
mệt mỏi, kiệt sức
dissatisfied or unhappy due to feelings of unfair treatment or disappointment
không hài lòng, bực tức
furious and frustrated, especially due to an unsolvable problem
bực bội, thất vọng
irritated or angered by a particular situation or person
bực bội, khó chịu
deeply troubled, disappointed, or baffled, often as a result of an unexpected or unfavorable event
khó chịu, bối rối
lazy and dreamy, without much energy or interest
lười biếng, hời hợt
feeling hopeless, discouraged, or in low spirits, often due to a sense of failure or loss
thất vọng, nản lòng
having lost all one's courage, hope, or enthusiasm
chán nản, nhụt chí
feeling disappointed and sad, especially due to experiencing an unexpected failure
buồn bã, thất vọng