Từ Vựng cho IELTS (Tổng Quát) - Thành công và thất bại
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về thành công và thất bại, chẳng hạn như “reach”, “fulfill”, “misfire”, v.v. cần thiết cho kỳ thi IELTS.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to achieve something, especially after a lot of thinking or discussion
đạt được, tiếp cận
a middle state between two opposing situations that is reached by slightly changing both of them, so that they can coexist
thỏa hiệp, hòa giải
to achieve something after dealing with the difficulties
đạt được, thực hiện
to reach or gain a particular thing, typically requiring significant amount of effort
đảm bảo, giành được
an important discovery or development that helps improve a situation or answer a problem
đột phá, tiến bộ
to finally accomplish a desired goal after dealing with many difficulties
đạt được, hoàn thành
to accomplish or do something that was wished for, expected, or promised
thực hiện, hoàn thành
to do something successfully, particularly something difficult
quản lý, thành công làm
(of a company, organization, etc.) to close or stop trading due to financial problems
đóng cửa, ngừng hoạt động
(of a deal, plan, arrangement, etc.) to fail to happen or be completed
thất bại, không thực hiện được
(of a plan) to fail to have the intended result
thất bại, không thành công
to defeat someone or something in a contest or battle
vượt qua, đánh bại
to put a great deal of effort to overcome difficulties or achieve a goal
đấu tranh, gắng sức
a situation or problem that prevents one from succeeding
chướng ngại vật, trở ngại
to develop into a more advanced or improved stage
tiến bộ, phát triển
an individual, team, etc. who is regarded as weaker compared to others and has little chance of success as a result
kẻ yếu, kẻ thua cuộc
a great victory, success, or achievement gained through struggle
chiến thắng, thành công
in a manner that is not as one had hoped for
thất vọng, một cách thất vọng
in a manner that does not achieve the desired outcome
không thành công, vô vọng
the act of doing something that one had intended or promised to do
thực hiện, hoàn thành
in an outstanding way that shows a lot of skill or intelligence
rực rỡ, xuất sắc