Danh Sách Từ Vựng Trình Độ B1 - Thành công và thất bại
Tại đây các bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về thành công và thất bại như “thử”, “cố gắng”, “khó khăn”… chuẩn bị cho người học B1.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to cause the loss of something, often valuable, or a negative outcome resulting from a particular action or decision
tốn
a challenge or circumstance, typically encountered while trying to reach a goal or finish something
khó khăn
a condition that causes a person or thing to be more successful compared to others
lợi thế
a situation that has fewer or no benefits over another, which makes succeeding difficult
nhược điểm
a belief about what is likely to happen in the future, often based on previous experiences or desires
mong đợi
unable to regain something due to it being gone or not existing anymore
mất
to succeed in solving, controlling, or dealing with something difficult
vượt qua
to finally accomplish a desired goal after dealing with many difficulties
đạt được
a situation or problem that prevents one from succeeding
chướng ngại vật
(of a job or occupation) providing a high salary or income in comparison to others in the same industry or field
lương cao