đầu
Đội mũ lên đầu ; bên ngoài lạnh lắm.
Here you will find slang for body parts, covering casual, humorous, or informal ways people refer to different areas of the body.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
đầu
Đội mũ lên đầu ; bên ngoài lạnh lắm.
đầu
Đội mũ lên mái vòm của bạn; bên ngoài lạnh lắm.
mặt
Cô ấy làm mặt hài hước và nó hiện rõ trên mặt cô ấy.
mõm
Anh ấy nhét một cái bánh mì kẹp thịt vào bẫy của mình.
mắt
Đôi mắt cô ấy sáng lên khi cô ấy nhìn thấy bất ngờ.
bàn tay
Anh ấy vẫy tay để thu hút sự chú ý của họ.
bàn tay vụng về
Anh ta túm lấy cái hộp bằng bàn chân khổng lồ của mình.
cánh tay cơ bắp
Anh ấy đang khoe cánh tay cơ bắp sau một ngày tập tay cực mạnh.
bắp tay
Phải tập luyện chăm chỉ nếu bạn muốn bắp tay của mình nổi bật.
móc thịt
Đã đến lúc đưa những cái móc thịt này vào làm việc trong phòng tập thể dục.
bụng bia
Bụng bia đang bắt đầu lộ ra dưới áo sơ mi của anh ta.
mông
Đứa trẻ mới biết đi ngã xuống mông của nó và cười khúc khích.
mông
Anh ấy nhảy với sự nhiệt tình, lắc mông theo nhịp điệu.
mông
Những động tác nhảy của anh ấy làm cho bánh của anh ấy nảy lên.
chân
Đã đến lúc đi đôi ủng này và cho bàn chân của tôi nghỉ ngơi.
cẳng chân
Anh ấy đá quả bóng bằng cả hai chân.
| Ngoại hình và thể lực | |||
|---|---|---|---|
| Appearance & Attractiveness | Fashion & Style | Appearance Rating | Body Parts |
| Muscle & Form | Fitness & Sports | ||