500 Động Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh - 226 - 250 động từ hàng đầu
Tại đây bạn được cung cấp phần 10 của danh sách các động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như "giải quyết", "hát" và "sở hữu".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to find an answer or solution to a question or problem
giải quyết, tìm ra
to cause damage to something in a way that it no longer exists, works, etc.
hủy diệt, tàn phá
to talk about something with someone, often in a formal manner
thảo luận, trò chuyện về
to act violently against someone or something to try to harm them
tấn công
to use our voice in order to produce musical sounds in the form of a tune or song
hát
to fill the role or take the place of someone or something
thay thế, thay đổi
to strike someone repeatedly, usually causing physical harm or injury
đánh, tấn công
to be able to say who or what someone or something is
xác định, nhận diện
to push yourself off the ground or away from something and up into the air by using your legs and feet
nhảy, cất cánh
to choose someone or something from a group of people or things
chọn, lựa chọn
to fix an object to another, usually with glue or another similar substance
dán, gắn
to speak to someone often angrily because one disagrees with them
cãi nhau, tranh luận
to move to a new position by raising one's foot and then putting it down in a different spot
bước, di chuyển
to do or play something many times to become good at it
thực hành, luyện tập
to experience and be affected by something bad or unpleasant
chịu đựng, gặp phải
to slightly alter or move something in order to improve it or make it work better
điều chỉnh, thích ứng
to have tears coming from your eyes as a result of a strong emotion such as sadness, pain, or sorrow
khóc, gào thét
to determine the number of people or objects in a group
đếm, xác định số lượng