500 Động Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh - 226 - 250 động từ hàng đầu
Tại đây bạn được cung cấp phần 10 của danh sách các động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như "giải quyết", "hát" và "sở hữu".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to cause damage to something in a way that it no longer exists, works, etc.
to use our voice in order to produce musical sounds in the form of a tune or song
to push yourself off the ground or away from something and up into the air by using your legs and feet
to fix an object to another, usually with glue or another similar substance
to move to a new position by raising one's foot and then putting it down in a different spot
to slightly alter or move something in order to improve it or make it work better
to have tears coming from your eyes as a result of a strong emotion such as sadness, pain, or sorrow
to determine the number of people or objects in a group
đếm người hoặc đồ vật