Màu Sắc và Hình Dạng - Sắc thái của màu tím
Đọc bài học này để tìm hiểu tên của các sắc thái khác nhau của màu tím trong tiếng Anh, chẳng hạn như "lilac", "iris" và "plum".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
having a pale purple color between violet and pink, such as mallow flower
màu mauve, màu tím nhạt
having a pale violet color with a pinkish undertone
màu tím nhạt, tím ánh hồng
of a pale, muted purple color that resembles the soft hues of the thistle flower
màu cây nhút, tím nhạt
of a rich, deep purple color that takes its inspiration from the vibrant hues of the iris flower
iris, màu tím đậm
of a color that is bluish-purple or a purple hue with a relatively high proportion of blue in it
xanh tím, tím xanh
having a deep, muted shade of purple with hints of red and blue, reminiscent of the color commonly associated with the Byzantine Empire
Byzantium, màu Byzantine
of a dark purple color, resembling the color of the vegetable of the same name
cà tím, màu tím đậm
of a dark, rich, purplish color resembling the color of the fruit, with deep tones of purple
màu mận, sắc mận
of a rich, deep purple color with blue undertones, reminiscent of the color of violets
tím Pháp, tím đậm
having a pale shade of lavender color, often with a grayish or muted tone
oải hương Anh, oải hương nhạt
of a light to medium purple color, resembling the color of the flowers of the wisteria plant
màu glyxina, tím nhạt
having a color that is purplish-red or a reddish hue with a relatively high proportion of purple in it
đỏ-tím, tím đỏ
having a deep and rich purple with strong red undertones
tím đỏ, tím đậm
of a deep, rich, and vibrant purple color that resembles the mysterious and otherworldly hues
tím vũ trụ, tím sâu
having a deep and luxurious shade of purple, often associated with regality and elegance
tím hoàng gia, tím quý phái
characterized by a soft and muted shade of purple with delicate lilac undertones
tím lilac, màu tím nhạt