Kỹ Năng Từ Vựng SAT 2 - Bài 41

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Kỹ Năng Từ Vựng SAT 2
to indulge [Động từ]
اجرا کردن

chiều chuộng bản thân

Ex: He often indulges in late-night snacks , even though he knows it 's not good for his health .

Anh ấy thường chiều chuộng bản thân với đồ ăn đêm, mặc dù biết rằng điều đó không tốt cho sức khỏe.

indulgent [Tính từ]
اجرا کردن

khoan dung

Ex: The indulgent chef created a lavish meal , with rich and decadent flavors .

Đầu bếp khoan dung đã tạo ra một bữa ăn xa hoa, với hương vị phong phú và sa đọa.

cryptic [Tính từ]
اجرا کردن

bí ẩn

Ex: Her smile held a cryptic meaning that intrigued those around her .

Nụ cười của cô ấy mang một ý nghĩa bí ẩn khiến những người xung quanh tò mò.

audible [Tính từ]
اجرا کردن

nghe được

Ex: His voice was audible even from the back of the room .

Giọng nói của anh ấy nghe được ngay cả từ phía sau căn phòng.

auditory [Tính từ]
اجرا کردن

thính giác

Ex: Auditory stimuli , such as music or speech , are processed by the brain to interpret sound .

Các kích thích thính giác, chẳng hạn như âm nhạc hoặc lời nói, được não xử lý để giải mã âm thanh.

cosmic [Tính từ]
اجرا کردن

vũ trụ

Ex:

Tia vũ trụ là các hạt năng lượng cao có nguồn gốc từ bên ngoài hệ mặt trời.

cosmos [Danh từ]
اجرا کردن

vũ trụ

Ex: Ancient civilizations developed myths and legends to explain the mysteries of the cosmos .

Các nền văn minh cổ đại đã phát triển thần thoại và truyền thuyết để giải thích những bí ẩn của vũ trụ.

philosophy [Danh từ]
اجرا کردن

triết lý

Ex: The company adopted a philosophy of sustainability , aiming to reduce its environmental impact through eco-friendly practices .

Công ty đã áp dụng một triết lý bền vững, nhằm giảm tác động môi trường thông qua các thực hành thân thiện với môi trường.

to savor [Động từ]
اجرا کردن

thưởng thức

Ex: They walked hand in hand , savoring each moment of their romantic evening together .

Họ đi tay trong tay, tận hưởng từng khoảnh khắc của buổi tối lãng mạn bên nhau.

savory [Tính từ]
اجرا کردن

đáng kính

Ex: The organization is known for its savory practices and ethical standards .

Tổ chức được biết đến với những thực hành ngon miệng và tiêu chuẩn đạo đức.

nomad [Danh từ]
اجرا کردن

người du mục

Ex: Historically , many nomads followed seasonal migration patterns .

Về mặt lịch sử, nhiều người du mục đã tuân theo các kiểu di cư theo mùa.

nomadic [Tính từ]
اجرا کردن

du mục

Ex: Some tribes in the Amazon rainforest practice nomadic agriculture , moving to new areas of fertile soil to cultivate crops and then relocating after several years .

Một số bộ lạc trong rừng nhiệt đới Amazon thực hành nông nghiệp du mục, di chuyển đến các khu vực đất màu mỡ mới để trồng trọt và sau đó di dời sau vài năm.