with anyone or anything else excluded
chỉ
Cô ấy ăn chỉ táo.
Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 9 - Phần 1 trong sách giáo trình Interchange Intermediate, như 'ảo', 'dây chuyền lắp ráp', 'dịch chuyển tức thời', v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
with anyone or anything else excluded
chỉ
Cô ấy ăn chỉ táo.
the process that involves teaching and learning, particularly at a school, university, or college
giáo dục
Cô ấy theo đuổi giáo dục đại học bằng cách học tại một trường đại học danh tiếng.
something that we do regularly to earn money
công việc
Trong kỳ nghỉ hè, cô ấy đã nhận công việc làm hướng dẫn viên du lịch.
a system or method for carrying people or goods from one place to another by cars, trains, etc.
giao thông vận tải
Giao thông công cộng rẻ hơn lái xe.
the time that has passed
quá khứ
Tôi đã học được rất nhiều từ những sai lầm tôi đã mắc phải trong quá khứ.
the period of time happening now, not before or after
hiện tại
Chúng ta cần tập trung vào hiện tại và không quá lo lắng về tương lai.
the time that will come after the present or the events that will happen then
tương lai
Cô ấy hào hứng về tương lai của mình ở công việc mới.
to create a number of copies of a newspaper, magazine, book, etc.
in
Công ty xuất bản in hàng ngàn cuốn sách mỗi tháng.
a large board with a smooth dark surface that is written on with chalk in schools
bảng đen
Giáo viên đã viết bài học lên bảng đen.
a production process where a product is put together in a step-by-step manner by different people or machines, each responsible for a specific task
dây chuyền lắp ráp
Xe ô tô được lắp ráp trên dây chuyền lắp ráp để nâng cao hiệu suất.
a type of train powered by steam engine that uses steam pressure to move
tàu hơi nước
Chiếc tàu hơi nước cũ kỹ đã huýt còi khi rời ga.
a large ship designed to carry passengers across the ocean, and it often has areas for people to have fun and relax
tàu du lịch biển
Đoàn tàu hơi nước cũ kêu còi khi rời ga.
a book that is published or converted to a digital format
sách điện tử
Cô ấy thích đọc sách điện tử hơn vì chúng dễ mang theo.
(of signals or data) representing and processing data as series of the digits 0 and 1 in electronic signals
kỹ thuật số
Máy ảnh kỹ thuật số đã trở nên phổ biến để chụp ảnh và quay video.
(usually plural) the things that are held, included, or contained within something
nội dung
done or happening regularly
thường xuyên
Cô ấy thường xuyên đến phòng tập thể dục để duy trì vóc dáng.
a profession or a series of professions that one can do for a long period of one's life
sự nghiệp
Cô ấy đang theo đuổi một sự nghiệp trong ngành y và hy vọng trở thành bác sĩ.
a process or result of becoming different
sự thay đổi
Sự thay đổi trong thời tiết mang lại nhiệt độ mát mẻ hơn và mưa.
consisting of or involving several parts, elements, or people
nhiều
Dự án yêu cầu nhiều bước để hoàn thành thành công.
a physical location, such as an office, factory, or store, where people go to work and perform their job duties
nơi làm việc
Nhân viên được yêu cầu tuân thủ các hướng dẫn an toàn tại nơi làm việc mọi lúc.
to damage the environment by releasing harmful chemicals or substances to the air, water, or land
gây ô nhiễm
Các nhà máy thường gây ô nhiễm không khí với khí thải từ việc đốt nhiên liệu hóa thạch.
a means of transportation used to carry people or goods from one place to another, typically on roads or tracks
phương tiện
Xe hơi, xe buýt và xe tải đều là các loại phương tiện.
to possess or use something with someone else at the same time
chia sẻ
Cặp đôi dự định chia sẻ một tài khoản ngân hàng sau khi kết hôn.
(of a place, object, etc.) generated through the use of software
ảo
Công nghệ thực tế ảo cho phép người dùng đắm mình trong các môi trường mô phỏng.
a room that students are taught in, particularly in a college, school, or university
lớp học
Tôi giữ đồ dùng học tập của mình ngăn nắp trong ba lô để dùng trong lớp học.
the process or act of gaining knowledge or a new skill by studying, experimenting, or practicing
học tập
Niềm đam mê học hỏi của cô ấy đã dẫn cô ấy theo đuổi giáo dục đại học.
a small round medication we take whole when we are sick
viên thuốc
Mỗi viên thuốc trong chai này chứa 500 miligam thuốc.
good at learning things, understanding ideas, and thinking clearly
thông minh
Anh ấy là một nhà phê bình thông minh luôn đưa ra những phản hồi sâu sắc.
a machine that can perform tasks automatically
người máy
Nhà máy sử dụng một robot để lắp ráp các bộ phận một cách chính xác.
a vehicle that can operate without a human driver
xe không người lái
Công ty đang thử nghiệm một mẫu xe không người lái mới ở một số thành phố.
the hypothetical ability to instantly transport matter from one place to another without physically moving it through space
dịch chuyển tức thời
to a very small degree or extent
hầu như không
Cô ấy hầu như không biết anh ta, nhưng vẫn đồng ý giúp đỡ.
to know who a person or what an object is, because we have heard, seen, etc. them before
nhận ra
Tôi ngay lập tức nhận ra giọng cô ấy qua điện thoại.
a tall and often narrow building that stands alone or is part of a castle, church, or other larger buildings
tháp
Tháp Eiffel là một trong những địa danh nổi tiếng nhất thế giới.
to destroy something completely
phá hủy
Quyết định phá hủy sân vận động cũ đã nhận được những phản ứng trái chiều.
to a degree that is high but not very high
khá
Bộ phim khá hay, mặc dù kết thúc có vẻ hấp tấp.
in a short time from now
sớm
Xe buýt sẽ đến trạm sớm.
used to indicate that something that was once true or done is no longer the case
không còn nữa
Tôi không còn thích chơi trò chơi điện tử nữa.
in a manner that suggests harm, damage, or threat is substantial
nghiêm trọng
Anh ấy bị thương nặng trong vụ tai nạn.
used to say that something happened frequently or constantly in the past but not anymore
đã từng
Tôi đã từng chơi bóng đá mỗi cuối tuần khi còn trẻ.
to put together different materials such as brick to make a building, etc.
xây dựng
Đội xây dựng đang xây dựng một khu phức hợp văn phòng mới ở trung tâm thành phố.
to ask for something, especially food, drinks, services, etc. in a restaurant, bar, or shop
gọi
Anh ấy đã gọi một vòng đồ uống cho mọi người tại bàn.
to come together as previously scheduled for social interaction or a prearranged purpose
gặp gỡ
Chúng tôi sẽ gặp nhau tại quán cà phê để trò chuyện vào ngày mai.
used to express a possibility
có thể
Có thể mưa vào tối nay.