pattern

Sách Interchange - Trung cấp cao - Đơn vị 12 - Phần 1

Here you will find the vocabulary from Unit 12 - Part 1 in the Interchange Upper-Intermediate coursebook, such as "discipline", "industrious", "establish", etc.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Interchange - Upper-intermediate
key
[Danh từ]

a specially shaped piece of metal used for locking or unlocking a door, starting a car, etc.

chìa khóa, khóa

chìa khóa, khóa

Ex: She inserted the key into the lock and turned it to open the door .Cô ấy đã tra **chìa khóa** vào ổ khóa và xoay nó để mở cửa.
success
[Danh từ]

the fact of reaching what one tried for or desired

thành công, sự thành đạt

thành công, sự thành đạt

Ex: Success comes with patience and effort .**Thành công** đến với sự kiên nhẫn và nỗ lực.
major
[Tính từ]

serious and of great importance

quan trọng, nghiêm trọng

quan trọng, nghiêm trọng

Ex: The major decision to expand operations overseas was met with cautious optimism .Quyết định **lớn** mở rộng hoạt động ra nước ngoài đã được đón nhận với sự lạc quan thận trọng.
company
[Danh từ]

an organization that does business and earns money from it

công ty, doanh nghiệp

công ty, doanh nghiệp

Ex: The company's main office is located downtown .Văn phòng chính của **công ty** nằm ở trung tâm thành phố.
ancient
[Tính từ]

related or belonging to a period of history that is long gone

cổ đại, xưa

cổ đại, xưa

Ex: The museum housed artifacts from ancient Egypt, including pottery and jewelry.Bảo tàng lưu giữ các hiện vật từ **Ai Cập cổ đại**, bao gồm đồ gốm và trang sức.
Greek
[Tính từ]

belonging or relating to Greece, its people, or its language

Hy Lạp, thuộc Hy Lạp

Hy Lạp, thuộc Hy Lạp

Ex: The Greek architecture is admired for its grandeur and complexity.Kiến trúc **Hy Lạp** được ngưỡng mộ vì sự hùng vĩ và phức tạp của nó.
goddess
[Danh từ]

a female divine being worshipped in different religions

nữ thần, thần linh nữ

nữ thần, thần linh nữ

Ex: In some religions , people make offerings to honor their goddesses.Trong một số tôn giáo, người ta dâng lễ vật để tôn vinh các **nữ thần** của họ.
victory
[Danh từ]

the success that is achieved in a competition, game, war, etc.

chiến thắng

chiến thắng

to represent
[Động từ]

to be an image, sign, symbol, etc. of something

đại diện cho, tượng trưng cho

đại diện cho, tượng trưng cho

Ex: Right now , the artwork is actively representing the artist 's emotions .Ngay bây giờ, tác phẩm nghệ thuật đang tích cực **đại diện** cho cảm xúc của nghệ sĩ.
everlasting
[Tính từ]

continuing for an indefinite period without end

vĩnh cửu, bất diệt

vĩnh cửu, bất diệt

Ex: The impact of his words was everlasting, resonating with audiences for generations.Tác động của lời nói của anh ấy là **vĩnh cửu**, vang vọng với khán giả qua nhiều thế hệ.
concept
[Danh từ]

a principle or idea that is abstract

khái niệm, ý tưởng

khái niệm, ý tưởng

soft drink
[Danh từ]

a cold and non-alcoholic drink that is usually carbonated

nước ngọt có ga, đồ uống có ga

nước ngọt có ga, đồ uống có ga

Ex: He liked to sip on a soft drink while watching movies at home , finding it a comforting treat .Anh ấy thích nhấm nháp một **đồ uống có ga** khi xem phim ở nhà, cảm thấy đó là một niềm an ủi.
indigestion
[Danh từ]

inability to digest food that leads to recurrent pain or discomfort in one's upper abdomen

chứng khó tiêu

chứng khó tiêu

Ex: To alleviate her indigestion, Lisa started drinking a herbal tea after meals .Để giảm bớt chứng **khó tiêu**, Lisa bắt đầu uống trà thảo mộc sau bữa ăn.
to treat
[Động từ]

to provide medical care such as medicine or therapy to heal injuries, illnesses, or wounds and make someone better

điều trị, chữa trị

điều trị, chữa trị

Ex: Dermatologists may recommend creams or ointments to treat skin conditions .Các bác sĩ da liễu có thể khuyên dùng kem hoặc thuốc mỡ để **điều trị** các tình trạng da.
to attract
[Động từ]

to interest and draw someone or something toward oneself through specific features or qualities

thu hút, lôi cuốn

thu hút, lôi cuốn

Ex: The company implemented employee benefits to attract and retain top talent in the competitive job market .Công ty đã triển khai các phúc lợi nhân viên để **thu hút** và giữ chân nhân tài hàng đầu trong thị trường việc làm cạnh tranh.
professional
[Tính từ]

doing an activity as a job and not just for fun

chuyên nghiệp

chuyên nghiệp

Ex: The conference featured presentations by professional speakers on various topics in the industry .Hội nghị có các bài thuyết trình của các diễn giả **chuyên nghiệp** về các chủ đề khác nhau trong ngành.
profitable
[Tính từ]

(of a business) providing benefits or valuable returns

có lợi nhuận, sinh lợi

có lợi nhuận, sinh lợi

Ex: His innovative app quickly became one of the most profitable products in the tech industry .Ứng dụng sáng tạo của anh ấy nhanh chóng trở thành một trong những sản phẩm **sinh lợi** nhất trong ngành công nghệ.
competitive
[Tính từ]

referring to a situation in which teams, players, etc. are trying to defeat their rivals

cạnh tranh, tranh đua

cạnh tranh, tranh đua

Ex: Competitive industries often drive innovation and efficiency .Các ngành công nghiệp **cạnh tranh** thường thúc đẩy đổi mới và hiệu quả.
salary
[Danh từ]

an amount of money we receive for doing our job, usually monthly

lương

lương

Ex: The company announced a salary raise for all employees .Công ty thông báo tăng **lương** cho tất cả nhân viên.
flexible
[Tính từ]

capable of bending easily without breaking

linh hoạt, dẻo dai

linh hoạt, dẻo dai

Ex: Rubber bands are flexible and can stretch to hold together stacks of papers or other objects .**Dây cao su** **linh hoạt** và có thể kéo dài để giữ chồng giấy hoặc các vật dụng khác lại với nhau.
career
[Danh từ]

a profession or a series of professions that one can do for a long period of one's life

sự nghiệp, nghề nghiệp

sự nghiệp, nghề nghiệp

Ex: He 's had a diverse career, including stints as a musician and a graphic designer .Anh ấy đã có một **sự nghiệp** đa dạng, bao gồm cả vai trò nhạc sĩ và nhà thiết kế đồ họa.
platform
[Danh từ]

the raised surface in a station next to a railroad track where people can get on and off a train

sân ga, nền tảng

sân ga, nền tảng

Ex: The train pulled into the platform, and the passengers began to board .Tàu kéo vào **sân ga**, và hành khách bắt đầu lên tàu.
loan
[Danh từ]

a sum of money that is borrowed from a bank which should be returned with a certain rate of interest

khoản vay, tiền vay

khoản vay, tiền vay

Ex: They applied for a loan to expand their business operations .Họ đã nộp đơn xin **khoản vay** để mở rộng hoạt động kinh doanh của mình.
to discipline
[Động từ]

to train a person or animal by instruction and exercise, usually with the aim of improving or correcting behavior

kỷ luật, giáo dục

kỷ luật, giáo dục

Ex: As the new leader , he intends to actively discipline employees for a more efficient workplace .Là nhà lãnh đạo mới, anh ấy có ý định **kỷ luật** nhân viên một cách tích cực để có một nơi làm việc hiệu quả hơn.
to separate
[Động từ]

to divide or disconnect something from a larger whole

tách, chia

tách, chia

Ex: She has already separated the clothes for donation .Cô ấy đã **tách** quần áo để quyên góp.
to establish
[Động từ]

to create a company or organization with the intention of running it over the long term

thành lập, thiết lập

thành lập, thiết lập

Ex: With a clear vision , they sought investors to help them establish their fashion brand in the global market .Với tầm nhìn rõ ràng, họ tìm kiếm các nhà đầu tư để giúp họ **thành lập** thương hiệu thời trang của mình trên thị trường toàn cầu.
quality
[Danh từ]

the grade, level, or standard of something's excellence measured against other things

chất lượng

chất lượng

Ex: We need to improve the quality of our communication to avoid misunderstandings and conflicts .Chúng ta cần cải thiện **chất lượng** giao tiếp của mình để tránh hiểu lầm và xung đột.
trainer
[Danh từ]

someone who teaches people or animals to perform better at a particular job or skill

huấn luyện viên, người hướng dẫn

huấn luyện viên, người hướng dẫn

athletic
[Tính từ]

related to athletes or their career

thuộc điền kinh, thuộc thể thao

thuộc điền kinh, thuộc thể thao

Ex: His athletic performance in the marathon was impressive .Màn trình diễn **thể thao** của anh ấy trong cuộc đua marathon thật ấn tượng.
passionate
[Tính từ]

showing or having enthusiasm or strong emotions about something one care deeply about

đam mê, nhiệt tình

đam mê, nhiệt tình

Ex: Her passionate love for literature led her to pursue a career as an English teacher .Tình yêu **đam mê** của cô dành cho văn học đã dẫn cô đến với sự nghiệp làm giáo viên tiếng Anh.
industrious
[Tính từ]

hard-working and productive

chăm chỉ, siêng năng

chăm chỉ, siêng năng

Ex: He was known for his industrious approach to business , always looking for new opportunities .Ông được biết đến với cách tiếp cận **cần cù** trong kinh doanh, luôn tìm kiếm cơ hội mới.
muscular
[Tính từ]

relating to or affecting the muscles

cơ bắp

cơ bắp

experienced
[Tính từ]

possessing enough skill or knowledge in a certain field or job

có kinh nghiệm

có kinh nghiệm

Ex: The experienced traveler knows how to navigate foreign countries and cultures with ease .Du khách **có kinh nghiệm** biết cách điều hướng các quốc gia và văn hóa nước ngoài một cách dễ dàng.
politician
[Danh từ]

someone who works in the government or a law-making organization

chính trị gia, nhà chính trị

chính trị gia, nhà chính trị

Ex: Voters expect honesty from their politicians.Cử tri mong đợi sự trung thực từ các **chính trị gia** của họ.
clever
[Tính từ]

able to think quickly and find solutions to problems

thông minh, khôn ngoan

thông minh, khôn ngoan

Ex: The clever comedian delighted the audience with their witty jokes and clever wordplay .Nghệ sĩ hài **thông minh** đã làm hài lòng khán giả với những câu đùa dí dỏm và chơi chữ khéo léo.
charming
[Tính từ]

having an attractive and pleasing quality

quyến rũ, duyên dáng

quyến rũ, duyên dáng

Ex: Her charming mannerisms made her stand out at the party .Những cử chỉ **duyên dáng** của cô ấy khiến cô ấy nổi bật tại bữa tiệc.
knowledgeable
[Tính từ]

having a lot of information or expertise in a particular subject or field

hiểu biết, thông thái

hiểu biết, thông thái

Ex: As a seasoned traveler , he is knowledgeable about the best places to visit in Europe and can offer valuable tips for navigating foreign cities .Là một du khách dày dạn kinh nghiệm, anh ấy **hiểu biết** về những địa điểm tốt nhất để ghé thăm ở châu Âu và có thể đưa ra những lời khuyên quý giá để điều hướng các thành phố nước ngoài.
persuasive
[Tính từ]

capable of convincing others to do or believe something particular

thuyết phục, có sức thuyết phục

thuyết phục, có sức thuyết phục

Ex: The speaker gave a persuasive argument that won over the audience .Diễn giả đã đưa ra một lập luận **thuyết phục** khiến khán giả đồng tình.
tough
[Tính từ]

difficult to achieve or deal with

khó, gian khổ

khó, gian khổ

Ex: Balancing work and family responsibilities can be tough for working parents .Cân bằng giữa công việc và trách nhiệm gia đình có thể **khó khăn** đối với các bậc cha mẹ đi làm.
affordable
[Tính từ]

having a price that a person can pay without experiencing financial difficulties

phải chăng, có thể chi trả được

phải chăng, có thể chi trả được

Ex: The online retailer specializes in affordable electronic gadgets and accessories .Nhà bán lẻ trực tuyến chuyên về các thiết bị điện tử và phụ kiện **phải chăng**.
mathematics
[Danh từ]

the study of numbers and shapes that involves calculation and description

toán học, toán

toán học, toán

Ex: We learn about shapes and measurements in our math class.Chúng tôi học về hình dạng và đo lường trong lớp **toán** của chúng tôi.
Sách Interchange - Trung cấp cao
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek