Âm Nhạc - Công nghiệp âm nhạc
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến ngành công nghiệp âm nhạc như "copyright", "demo" và "back catalog".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a list that ranks top pop records based on sales in a particular period
bảng xếp hạng, biểu đồ
a legal permission to control the production of a book, movie, music, etc.
bản quyền, copyright
a version of a song performed or recorded by someone other than the original artist
bản cover, phiên bản
a short recording that serves as a sample of the work of a musical band or performer
demo, bản mẫu
someone who greatly admires or is interested in someone or something
người hâm mộ, người yêu thích
a style of art, music, literature, film, etc. that has its own special features
thể loại, thể loại nghệ thuật
the division in a record label responsible for scouting, signing, and developing musical artists and overseeing their recording process
A&R, A&R (Nghệ sĩ và Tác phẩm)
a place designed and equipped for recording and producing audio tracks and music
studio ghi âm, studio âm thanh
a company that produces and markets recorded music, overseeing the recording, production, distribution, and promotion of music releases
hãng thu âm, nhãn đĩa
a business entity that specializes in producing, distributing, and promoting recorded music
công ty âm nhạc, nhà sản xuất âm nhạc
a digital package that contains promotional materials and information about a person, company, or event
Gói truyền thông, Gói quảng bá
a company that offers services like streaming, cloud storage, and software through the Internet
nhà cung cấp dịch vụ kỹ thuật số, doanh nghiệp dịch vụ kỹ thuật số
a young woman or girl who is extremely zealous or overly obsessed with a band, comic book, actor, etc.
cô gái hâm mộ, người hâm mộ cuồng nhiệt
types of art such as dance, drama, and music that are performed in front of an audience
nghệ thuật biểu diễn, nghệ thuật trình diễn
a collection of previous records produced by a musician or a company
hồ sơ back, album trước đây
a new version of an existing record made by rearranging or adding new pieces to it, using a special device
remix, phiên bản mới
popular music that is originated in or incorporates elements of non-Western traditional music
Âm nhạc thế giới, Âm nhạc toàn cầu
the process of combining and adjusting individual audio tracks, including instruments, vocals, and effects, to create a balanced and cohesive sound for a final music or audio production
trộn âm thanh, pha trộn audio
music that is produced without the resources of a major label or is self-released by an artist
âm nhạc độc lập, âm nhạc tự phát hành