Kỹ Năng Từ Vựng SAT 3 - Bài học 38

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Kỹ Năng Từ Vựng SAT 3
inwardly [Trạng từ]
اجرا کردن

bên trong

Ex: He congratulated his rival , inwardly feeling a pang of disappointment .

Anh ấy chúc mừng đối thủ của mình, trong lòng cảm thấy một nỗi thất vọng.

to instill [Động từ]
اجرا کردن

thấm nhuần

Ex: Teachers work to instill a love for reading in students by introducing them to a variety of engaging books .

Giáo viên làm việc để truyền tình yêu đọc sách cho học sinh bằng cách giới thiệu cho họ nhiều loại sách hấp dẫn.

upright [Tính từ]
اجرا کردن

thẳng

Ex: Her upright bearing betrayed her ballet training .

Tư thế đứng thẳng của cô ấy đã tiết lộ quá trình tập luyện ballet.

to uproot [Động từ]
اجرا کردن

to forcibly remove people from their homeland and relocate them to a foreign environment

Ex:
upshot [Danh từ]
اجرا کردن

kết quả cuối cùng

Ex: Despite the team 's efforts , the upshot of the project was less than expected .

Mặc dù nỗ lực của nhóm, kết quả của dự án ít hơn mong đợi.

upstart [Tính từ]
اجرا کردن

kẻ mới nổi

Ex:

Kẻ mới nổi đã dám chất vấn các quyết định của những chuyên gia dày dạn kinh nghiệm.

turbid [Tính từ]
اجرا کردن

đục

Ex: After heavy rainfall , the usually clear pond became turbid and brown .

Sau trận mưa lớn, ao nước thường trong đã trở nên đục và nâu.

turpitude [Danh từ]
اجرا کردن

sự đồi bại

Ex: The novel explored themes of moral turpitude in the characters ' lives .

Cuốn tiểu thuyết khám phá các chủ đề về sự đồi bại đạo đức trong cuộc sống của các nhân vật.

transatlantic [Tính từ]
اجرا کردن

xuyên Đại Tây Dương

Ex: She maintains transatlantic friendships , regularly communicating with friends in both Europe and North America .

Cô ấy duy trì tình bạn xuyên Đại Tây Dương, thường xuyên giao tiếp với bạn bè ở cả châu Âu và Bắc Mỹ.

to supplant [Động từ]
اجرا کردن

thay thế

Ex: In the world of technology , emerging innovations often seek to supplant older models .

Trong thế giới công nghệ, những đổi mới nổi lên thường tìm cách thay thế các mô hình cũ hơn.

supplementary [Tính từ]
اجرا کردن

bổ sung

Ex: The guidebook included supplementary chapters to offer a deeper understanding of the main subject .

Cuốn sách hướng dẫn bao gồm các chương bổ sung để cung cấp hiểu biết sâu sắc hơn về chủ đề chính.