to ask a knowledgeable or informed person their opinion on something
to ask a knowledgeable or informed person their opinion on something
Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 4 - 4A trong sách giáo khoa Insight Advanced, như "hồi tưởng", "đãng trí", "đọc nhanh", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to ask a knowledgeable or informed person their opinion on something
to ask a knowledgeable or informed person their opinion on something
a sudden and clever idea or insight that comes to the mind, often leading to a solution
ý tưởng tuyệt vời
Anh ấy đã có một ý tưởng chớp nhoáng giải quyết vấn đề phức tạp ngay lập tức.
a creative or innovative idea, project, or concept that is the result of one's own thinking or imagination
đứa con tinh thần
Phần mềm mới là đứa con tinh thần của anh ấy, được tạo ra sau nhiều năm nghiên cứu.
having one's thoughts, beliefs, or attitudes manipulated or controlled by external influences
bị tẩy não
Những người theo dõi bị tẩy não đã vâng lời mà không cần hỏi.
having a tendency to be forgetful, disorganized, or easily distracted
đãng trí
Cô ấy luôn đãng trí, liên tục quên mất nơi để chìa khóa hoặc việc mình phải làm tiếp theo.
a puzzle or problem designed to test one's thinking or problem-solving skills
câu đố
Cô ấy thích giải câu đố vào buổi sáng để kích hoạt tâm trí của mình.
to think hard or make a great effort to remember or solve something
to think hard or make a great effort to remember or solve something
to achieve something after dealing with the difficulties
đạt được
Sau nhiều năm luyện tập chăm chỉ, cô ấy đã đạt được sự trôi chảy trong ba ngoại ngữ.
to successfully achieve or accomplish something
thực hiện thành công
Mặc dù có những thách thức, họ đã thực hiện thành công sự kiện.
to gain control of a place or people using armed forces
chinh phục
Quân đội đã làm việc một cách chiến lược để chinh phục lãnh thổ của kẻ thù.
to recover from an unpleasant or unhappy experience, particularly an illness
hồi phục
Cô ấy mất vài tuần để hoàn toàn bình phục sau cơn cảm cúm.
to set a piece of equipment in place and make it ready for use
lắp đặt
Để nâng cấp nhà bếp, họ đã thuê một chuyên gia để cài đặt máy rửa bát mới.
to establish a fresh entity, such as a company, system, or organization
thành lập
Cô ấy đã thành lập một tổ chức từ thiện để hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh khó khăn trong cộng đồng.
the process of changing a person's appearance or style in order to improve how they look
sự thay đổi diện mạo
Cô ấy đã có một sự thay đổi ngoại hình hoàn toàn trước đám cưới.
to say something from memory, such as a poem or speech
đọc thuộc lòng
Học sinh đọc thuộc lòng bảng cửu chương trong lớp.
to recite information without hesitation and fluently
đọc vanh vách
Trong buổi phỏng vấn, anh ấy đã có thể liệt kê trình độ và kinh nghiệm của mình mà không do dự.
to determine something with certainty by careful examination or investigation
xác định
Thám tử đã xác định danh tính của thủ phạm thông qua phân tích dấu vân tay.
to get information about something after actively trying to do so
khám phá
Họ đang cố gắng tìm ra ai đã giành giải đêm qua.
to direct or participate in the management, organization, or execution of something
chỉ đạo
Người quản lý dự án có kinh nghiệm sẽ điều hành nhóm trong việc triển khai phần mềm mới.
to complete or conduct a task, job, etc.
thực hiện
Nhóm nghiên cứu sẽ tiến hành các thí nghiệm để kiểm tra giả thuyết và thu thập dữ liệu.
to convey or communicate something, such as information, ideas, or emotions, from one person to another
truyền
Người dẫn chương trình phát thanh đã khéo léo truyền tải những tin tức mới nhất đến thính giả.
to transfer the possession or ownership of something to another person
truyền lại
Họ đã truyền lại ngôi nhà tổ tiên cho con gái mình, đảm bảo nó vẫn ở trong gia đình.
to begin to be in charge of something, often previously managed by someone else
tiếp quản
Anh ấy hy vọng tiếp quản vai trò lãnh đạo và dẫn dắt đội ngũ đến thành công.
to work with someone else in order to create something or reach the same goal
hợp tác
Các nhà nghiên cứu đã hợp tác trong một nghiên cứu đột phá về khoa học thần kinh.
to join or collaborate with others as a team to work towards a shared purpose
hợp tác
Các nhà khoa học hợp tác để tiến hành nghiên cứu đột phá.
to create difficulty or obstacles that make it hard for something to happen or progress
cản trở
Giao thông đông đúc đã cản trở chuyến đi của chúng tôi đến sân bay.
used to ask someone to wait or momentarily stop what they are doing
used to ask someone to wait or momentarily stop what they are doing
to distinguish between things
phân biệt
Thẩm phán đã có thể phân biệt sự thật với lời nói dối trong lời khai của nhân chứng.
to understand something, often with effort
hiểu
Làm thế nào bạn hiểu ra câu trả lời cho câu đố đó?
to assign the cause or ownership of something to a specific person, thing, or factor
quy cho
Cô ấy gán thành công của dự án cho sự làm việc chăm chỉ của nhóm mình.
to bring an action, activity, or process to an end
ngừng
Họ quyết định ngừng sản xuất do nhu cầu thấp.
to stop trying when faced with failures or difficulties
từ bỏ
Anh ấy từ chối từ bỏ ngay cả khi tỷ lệ chống lại anh ấy.
to show a particular quality, characteristic, or emotion
phản ánh
Bài phát biểu của anh ấy phản ánh những mối quan tâm của cộng đồng.
to bring a type of information from the past to our mind again
nhớ
Bạn có thể nhớ tên cuốn sách chúng ta đã nói về không?
to make a person remember an obligation, task, etc. so that they do not forget to do it
nhắc nhở
Người quản lý thường xuyên nhắc nhở nhân viên về các thời hạn sắp tới.
to remember past events, experiences, or memories with a sense of nostalgia
hồi tưởng
Trong buổi đoàn tụ gia đình, họ đã dành hàng giờ để hồi tưởng về những cuộc phiêu lưu thời thơ ấu của mình.
to repeat something until it is kept in one's memory
ghi nhớ
Học sinh thường ghi nhớ bảng cửu chương để nâng cao kỹ năng toán học của mình.
to recall and show respect for an important person, event, etc. from the past with an action or in a ceremony
tưởng niệm
Thành phố tổ chức một buổi lễ hàng năm để tưởng niệm những hy sinh của các cựu chiến binh.
to bring to mind past memories or experiences
nhớ lại
Hồi ký của tác giả đã giúp độc giả nhớ lại các sự kiện lịch sử của thời đại đó.