Sách Total English - Sơ cấp - Bài 7 - Tài liệu tham khảo
Tại đây bạn sẽ tìm thấy các từ vựng trong Unit 7 - Tài liệu tham khảo trong giáo trình Total English Starter, chẳng hạn như "câu đố", "khiêu vũ", "đi xe đạp", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a type of exercise that is designed to make one's lungs and heart stronger, often performed with music
thể dục nhịp điệu
a mental or physical activity that helps keep our mind and body healthy
bài tập, hoạt động
a game that needs a lot of thinking in order to be finished or done
trò chơi ghép hình, thử thách
a place in which works of art are shown or sold to the public
galerie, phòng trưng bày
a strategic two-player board game where players move pieces with different abilities across a board with the objective of capturing the opponent's king
cờ vua, trò chơi cờ vua
a sport, played by two teams of eleven players who try to score by carrying or kicking an oval ball into the other team's end zone or through their goalpost
bóng đá, đá bóng
a sport in which two or four players use rackets to hit a small ball backward and forward over a net
quần vợt
to have very strong feelings for someone or something that is important to us and we like a lot and want to take care of
yêu, thích
to feel that someone or something is good, enjoyable, or interesting
thích, ưa thích
(often used in negative or question form) to be upset, offended, or bothered by something
quấy rầy, bận tâm
to control the movement and the speed of a car, bus, truck, etc. when it is moving
lái, điểu khiển
a musical instrument we play by pressing the black and white keys on the keyboard
đàn piano
to use our voice in order to produce musical sounds in the form of a tune or song
hát
to use one's voice to express a particular feeling or thought
nói, diễn đạt
the main language of France that is also spoken in parts of other countries such as Canada, Switzerland, Belgium, etc.
tiếng Pháp
an electronic device that stores and processes data
máy tính, thiết bị xử lý dữ liệu
a set of instructions written in code that a computer follows to perform specific tasks or functions
chương trình máy tính, phần mềm
the first month of the year, after December and before February
tháng Một, tháng Một trong năm
the ninth month of the year, after August and before October
tháng Chín
the tenth month of the year, after September and before November
tháng mười
the 12th and last month of the year, after November and before January
Tháng Mười Hai
coming or happening just after the fourth person or thing
thứ năm, năm
coming or happening just after the sixth person or thing
thứ bảy, bảy
coming or happening right after the tenth person or thing
thứ mười một
coming or happening right after the eleventh person or thing
thứ mười hai
coming or happening right after the twelfth person or thing
thứ mười ba
coming or happening right after the thirteenth person or thing
thứ mười bốn
coming or happening right after the fourteenth person or thing
thứ mười lăm
coming or happening right after the fifteenth person or thing
thứ mười sáu
coming or happening right after the sixteenth person or thing
mười bảy
coming or happening right after the seventeenth person or thing
mười tám
coming or happening right after the eighteenth person or thing
thứ mười chín
coming or happening right after the nineteenth person or thing
hai mươi
coming or happening right after the twentieth person or thing
hai mươi mốt