Sách Total English - Cao cấp - Bài 5 - Tài liệu tham khảo - Phần 2
Tại đây bạn sẽ tìm thấy các từ vựng trong Unit 5 - Reference - Part 2 trong giáo trình Total English Advanced, chẳng hạn như "số ít", "nợ", "tự chủ", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
the likelihood or possibility of something becoming successful in the future
triển vọng, cơ hội
the right to act, say, or think as one desires without being stopped, controlled, or restricted
tự do, quyền tự quyết
(of a country, region, etc.) the state of being independent and free from external control
tự trị
a retirement savings plan in which an employer or organization contributes money on behalf of its employees, to be used to provide income to those employees during their retirement years
kế hoạch hưu trí, kế hoạch nghỉ hưu
the state of being helpful or useful for a specific situation
tiện lợi, sự hữu ích
a piece of work for someone to do, especially as an assignment
nhiệm vụ, công việc
used to indicate that something is generally true or applies in the majority of cases
hầu hết, thường xuyên
to have the amount of money needed to buy necessities
sống nhờ vào, có đủ để sống
having enough money to cover one's expenses and maintain a desirable lifestyle
khá giả, giàu có
to be capable of living or doing something using the available resources, knowledge, money, etc.
vượt qua, sống sót
experiencing financial difficulties, often lacking money to cover basic expenses
gặp khó khăn tài chính, nghèo
to spend a lot of money on fancy or unnecessary things
vung tiền, tiêu tiền
having little or no money, often due to having spent all of it or experiencing financial difficulties
không có tiền, cạn kiệt