Truyền Thông và Giao Tiếp - Bộ mô tả phương tiện truyền thông và truyền thông
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến các từ mô tả phương tiện và truyền thông như "on-air", "offline" và "viral".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
relating to or of a high-speed Internet connection that allows simultaneous exchange of different forms of data through dividing the frequency range into multiple channels
băng thông rộng
(of TV or radio broadcasts) aired at the exact moment the events are taking place, without any earlier recording or editing
sống
describing or relating to telecommunication systems that incorporate wires rather than cellular radio stations
đường dây cố định
describing or relating to telecommunication systems that incorporate wires rather than cellular radio stations
đường dây cố định
having or employing several different television or communication channels
đa kênh
denoting television channels that operate using stations located on the ground, rather than satellites
trên cạn
related to an article on a newspaper or magazine that gives the opinions of the editors
biên tập
significant or interesting enough to be broadcast or published as news
đáng đưa tin
located in a place where it can be seen first, in a newspaper or on a website
trong màn hình đầu tiên
located in the middle or bottom of a newspaper or a webpage, where it cannot be seen first
dưới màn hình đầu tiên
appearing on the front page of a newspaper, where the most important news is printed
trang đầu
(of a video, picture, piece of news, etc.) shared quickly on social media among a lot of Internet users
nội dung phổ biến
happening or processed instantly as events occur, without delay
thời gian thực
describing television or radio channels that are accessible to the public without requiring a subscription or payment
phát sóng miễn phí
related to the purchasing and selling of different goods and services
thuộc về thương mại
(of a phone line) engaged in a call, meaning no new calls can be connected at that time
(đường dây điện thoại) bận
related to a telephone system that uses radio stations for communication
liên quan đến điện thoại
using a modem and a conventional phone line to access the internet
quay sô