Tính từ của Thuộc tính Trừu tượng của Con người - Tính từ chỉ những đặc điểm cá nhân trung tính
Tính từ đặc điểm cá nhân trung lập mô tả các đặc điểm vốn không tích cực cũng không tiêu cực, chẳng hạn như "dè dặt", "nhút nhát", "lạc quan", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
careful to not spend money in an unnecessary or wasteful way
tiết kiệm, kiệm
playfully odd or amusingly unconventional in behavior or appearance
kỳ quặc, hài hước
cheerful and full of fun, enjoying activities that are light-hearted and amusing
vui tươi, khôi hài
not caring about the possible results of one's actions that could be dangerous
liều lĩnh, mạo hiểm
having a hopeful and positive outlook on life, expecting good things to happen
lạc quan
behaving in a manner that is considered strange and unconventional
kì quặc, khác thường
(of people) easily affected by or tend to express strong feelings and emotions
cảm xúc, nhạy cảm
having doubts about something's truth, validity, or reliability
hoài nghi
trying or wishing to gain great success, power, or wealth
tham vọng, tham vọng
(of a person) eager to try new ideas, exciting things, and take risks
thích khám phá, dũng cảm
able to change and adjust to different conditions and circumstances
thích ứng, linh hoạt
very good at or quick in noticing small details in someone or something
quan sát, tinh ý
taking a practical and realistic approach to things rather than theoretical and idealistic approaches
thực dụng