Tính từ Mô tả Trải nghiệm Giác quan - Tính từ của kết cấu mịn
Những tính từ này mô tả chất lượng xúc giác của các bề mặt phẳng, bóng mượt và không gồ ghề.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
having a surface that is even and free from roughness or irregularities
mịn, trơn
difficult to hold or move on because of being smooth, greasy, wet, etc.
trơn, trơn tuồn tuột
uniform and without any visible seams or joins
không mối nối, đồng nhất
having a smooth and shiny texture, typically describing hair, fur, or skin that appears healthy and well-maintained
mượt mà, bóng
having a special coating that prevents food from sticking to the surface, making it easier to cook and clean
không dính, với lớp chống dính
smooth and shiny, often describing healthy-looking hair, fur, or skin
mịn màng, sáng bóng
having a fine and smooth surface that is pleasant to the touch
mịn màng, mượt mà
capable of being hammered or manipulated into different forms without cracking or breaking
dẻo, mềm
easily bent or creased to reduce its size or change its shape, typically for the purpose of storage or transportation
gập lại, có thể gập
easily bent, shaped, or manipulated without breaking or cracking
dẻo, linh hoạt
lacking firmness or usual texture due to being soaked through with moisture or water
ẩm ướt, nhão
having a smooth and reflective surface, resembling glass in appearance and texture
kính, mịn màng
showing a smooth, soft, and luxurious quality similar to the feel of velvet fabric
như nhung, mềm mại
light and soft in texture, giving a feeling of coziness or warmth
bồng bềnh, mềm mại