Tính từ gợi lên một cảm giác nào đó - Tính từ của sự gợi lên tiêu cực
Những tính từ này mô tả những phẩm chất hoặc thuộc tính khơi gợi cảm giác hoặc tình cảm tiêu cực, truyền tải những thuộc tính như “nhàm chán”, “khó hiểu”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
making us feel tired and unsatisfied because of not being interesting
buồn tẻ
boring and repetitive, often causing frustration or weariness due to a lack of variety or interest
nhàm chán
unexpected or extreme enough to cause intense surprise or disbelief
gây sốc
causing offense or hurt feelings by being disrespectful or offensive
lăng mạ
causing someone to feel embarrassed, ashamed, or degraded, often in front of others
xấu hổ
causing embarrassment or disgrace due to unacceptable behavior or actions
nhục nhã
(particularly of an acivity) causing a feeling of physical or mental fatigue or exhaustion
mệt mỏi
causing someone to feel deeply hurt, upset, or angry due to being insulting, disrespectful, or inappropriate
xúc phạm
causing strong reactions or discussions by presenting controversial or thought-provoking ideas
khiêu khích
not conforming to the expected or usual pattern, giving rise to doubt or concern
nghi ngờ
giving an impression that is misleading, false, or deceitful, often leading to misunderstanding or mistaken belief
gian dối
creating a sense of tension, excitement, or anticipation, often by withholding information or revealing it gradually
căng thẳng