IELTS tổng quát (Band 5 trở xuống) - Nghỉ ngơi và thư giãn
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Nghỉ ngơi và Thư giãn cần thiết cho kỳ thi IELTS General Training.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
(of a person or animal) to be in a resting position on a flat surface, not standing or sitting
nằm
a short period of sleep, typically taken during the day to refresh or rest
giấc ngủ trưa
to stop working, moving, or doing an activity for a period of time and sit or lie down to relax
nghỉ ngơi
to breathe through one's nose and mouth in a noisy way while asleep
ngáy
to bend from a straight position typically to rest the body against something for support
dựa vào
to focus on one's thoughts for spiritual purposes or to calm one's mind
thiền
to relax and take a break especially when feeling stressed or upset
thư giãn
to relax and enjoy oneself in a leisurely way, often by lying around and doing nothing productive
thư giãn