Danh Sách Từ Vựng Trình Độ C2 - Sự hòa hợp và bất hòa
Tại đây, bạn sẽ học tất cả các từ cần thiết để nói về Hòa hợp và Bất hòa, được sưu tầm dành riêng cho người học trình độ C2.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to agree to something, such as a suggestion, request, etc.
tán thành, đồng ý
to reluctantly accept something without protest
bằng lòng, chấp nhận
to show one's agreement or approval of an online post or comment by clicking on a specific icon
bỏ phiếu ủng hộ, chấp thuận
to agree and not oppose to something that one generally finds unacceptable or unpleasant
chịu đựng, ủng hộ
to agree to something such as a request, proposal, demand, etc.
tán thành, đồng ý
to show one's disagreement or disapproval of an online post or comment by clicking on a specific icon
bỏ phiếu xuống, không tán thành
(of views, opinions, etc.) to be different from each other
phân kỳ, khác nhau
to give or have opinions that differ from those officially or commonly accepted
bất đồng, phản đối
to strongly argue, disapprove, or disagree with someone or something
phản đối, cãi lại
to express disapproval of something by making a noise in the throat
lẩm bẩm, khụt khịt
to not support and be against something or someone
phê phán, không ủng hộ
to disapprove of or have a negative opinion about something, particularly due to being improper or unacceptable
không tán thành, nhìn tiêu cực
to intentionally make harmful statements to damage a person or thing's worth or reputation
vùi dập, xúc phạm
to behave in a way that lowers the dignity or respect of oneself or others
hạ thấp, xúc phạm
to express dissatisfaction or injustice about something
phàn nàn, càu nhàu
to express mild disapproval, often in a gentle or corrective manner
khuyên nhủ, quở trách
to give a strong, negative review or opinion about something
chê bai, bị chỉ trích dữ dội