Màu sắc và hình dạng - Hình dạng hai chiều
Đọc bài học này để tìm hiểu tên của một số hình dạng hai chiều trong tiếng Anh, chẳng hạn như "diều", "hình vuông" và "hình bầu dục".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
(geometry) a flat shape consisting of three straight sides and three angles
hình tam giác
(geometry) a flat shape with four right angles, especially one with opposing sides that are equal and parallel to each other
hình chữ nhật
a shape with four equal straight sides and four right angles, each measuring 90°
hình vuông
(geometry) a flat shape with four flat sides, two of which are parallel
hình thang
(geometry) any flat shape with four straight sides, the opposite sides of which are equal and parallel to each other
hình bình hành
(geometry) a flat shape with four equal sides in which opposite angles are equal
hình thoi
(geometry) a flat shape consisting of three or more straight sides
đa giác
a flat geometric shape consisting of three straight sides and one right angle
tam giác vuông
a type of triangle that has all three sides of different lengths
tam giác sắc
a type of triangle that has two sides of equal length and two angles of equal measure
tam giác cân
a type of triangle with all three sides of equal length
tam giác đều
a type of triangle in which all three angles are less than 90 degrees
tam giác nhọn
a type of triangle that has one angle greater than 90 degrees
tam giác tù
(geometry) a parallelogram with four straight sides and no right angles
hình thoi
(geometry) a figure with four sides and two opposite angles more than 90° and two of less than 90°
hình thoi
a rectangular figure that has unequal adjacent sides with arched angles
hình chữ nhật,hình chữ nhật dài