Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn SAT - Ý kiến
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến ý kiến, chẳng hạn như "đồng ý", "nghiêng", "từ chối", v.v. mà bạn sẽ cần để đạt điểm cao trong kỳ thi SAT của mình.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
an opinion or decision that is formed based on one's belief or circumstances
quan điểm, góc nhìn
an opinion or feeling that one has about someone or something, particularly one formed unconsciously
ấn tượng, cảm nhận
a unique approach or perspective that is centered around a particular opinion
cách tiếp cận, quan điểm
a pre-established opinion that is formed before obtaining proper knowledge or experience
định kiến, quan niệm trước
the act of expressing disapproval or opposition to something
phản đối, đối lập
one's personal level of confidence, enthusiasm, and emotional well-being, especially in the context of facing challenges or adversity
tinh thần, tâm lý
a situation in which all those involved are in complete agreement on something
nhất trí, đồng thuận
an agreement reached by all members of a group
sự đồng thuận, thỏa thuận
the act of inflicting physical punishment as a means of discipline or correction
trừng phạt, kỷ luật
a person who criticizes or belittles the value or importance of someone or something
người chỉ trích, người hạ thấp
a person who habitually expresses negative or pessimistic views, especially in opposition to new ideas or proposals
người phản đối, kẻ bi quan
someone who acts against popular opinion, particularly in investment markets
người phản đối, người trái ngược
someone who disagrees with a common belief or an official decision
người bất đồng, người phản đối
the ability to make decisions with sound judgment and tact
sự thận trọng, tính bí mật
the way in which something is perceived or received by others, often referring to the response or reaction to an idea, message, or product
tiếp nhận, sự đón tiếp
showing or giving advantage, favor, or priority to someone or something over others
ưu đãi, thích ưu
entirely satisfactory and acceptable, without any fault
không tì vết, không thể bàn cãi
not favoring a particular party in a way that enables one to act or decide fairly
không thiên vị, trung lập
not having favoritism or prejudice towards any particular side or viewpoint
không thiên vị, khách quan
a feeling of not liking or rejecting someone or something
sự không ủng hộ, sự phản đối
to hate and have no respect for something or someone
khinh thường, ghét
to put blame on someone or something for a mistake or problem
đổ lỗi, buộc tội
to carefully examine something in a detailed manner
phê bình, phân tích
to praise someone or something enthusiastically and often publicly
cảm ơn, ca ngợi
to praise or express admiration for someone or something
ca ngợi, tán dương
to express agreement with a particular opinion, statement, action, etc.
đồng ý, tán thành
to reluctantly accept something without protest
bằng lòng, chấp nhận
to admire someone excessively, often regarding it as an ideal or perfect figure
thần thánh hóa, lý tưởng hóa
to draw a logical inference or outcome based on established premises or evidence
kết luận, rút ra kết luận