Tiếng Anh và Kiến Thức Thế Giới cho ACT - Đối Tượng Kỹ Thuật

Ở đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến các vật dụng kỹ thuật, như "canoe", "odometer", "pendulum", v.v. sẽ giúp bạn vượt qua kỳ thi ACT.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Tiếng Anh và Kiến Thức Thế Giới cho ACT
antique [Danh từ]
اجرا کردن

đồ cổ

Ex:

Anh ấy thừa hưởng một chiếc đồng hồ bỏ túi cổ được truyền qua nhiều thế hệ.

quill [Danh từ]
اجرا کردن

lông ngỗng

Ex: The calligrapher skillfully crafted ornate letters using a quill and ink .

Nhà thư pháp đã khéo léo tạo ra những chữ cái trang trí bằng lông ngỗng và mực.

vane [Danh từ]
اجرا کردن

cánh quạt

Ex: Wind turbines use vanes to capture wind energy and convert it into electricity .

Tuabin gió sử dụng cánh quạt để thu năng lượng gió và chuyển đổi nó thành điện năng.

barb [Danh từ]
اجرا کردن

một cái gai

Ex: He got a small cut on his arm from brushing against a barb while climbing over the fence .

Anh ấy bị một vết cắt nhỏ trên cánh tay do va vào một mũi nhọn khi trèo qua hàng rào.

rushlight [Danh từ]
اجرا کردن

đèn cây sậy

Ex: The rushlight flickered in the drafty cabin , casting eerie shadows on the walls .

Ngọn đèn sậy chập chờn trong căn lều đầy gió lùa, in bóng ma quái lên tường.

lathe [Danh từ]
اجرا کردن

máy tiện

Ex: A CNC lathe can automatically cut , drill , and shape materials according to programmed specifications .

Một máy tiện CNC có thể tự động cắt, khoan và định hình vật liệu theo các thông số được lập trình.

buttress [Danh từ]
اجرا کردن

trụ chống

Ex: The medieval castle was fortified with thick walls and sturdy buttresses , protecting it from enemy attacks .

Lâu đài thời trung cổ được củng cố với những bức tường dày và trụ đỡ vững chắc, bảo vệ nó khỏi các cuộc tấn công của kẻ thù.

linen [Danh từ]
اجرا کردن

vải lanh

Ex: The table was elegantly set with a linen tablecloth , adding a touch of sophistication to the dinner party .

Bàn ăn được bày trí thanh lịch với một tấm khăn trải bàn bằng vải lanh, thêm một chút tinh tế cho bữa tiệc tối.

aqueduct [Danh từ]
اجرا کردن

cống dẫn nước

Ex: The aqueduct carried fresh water across the valley .

Cống dẫn nước mang nước ngọt qua thung lũng.

viaduct [Danh từ]
اجرا کردن

cầu vượt

Ex: Engineers designed the viaduct to withstand the region 's seismic activity while supporting heavy freight trains .

Các kỹ sư đã thiết kế cầu cạn để chịu được hoạt động địa chấn của khu vực trong khi hỗ trợ các đoàn tàu chở hàng nặng.

processor [Danh từ]
اجرا کردن

bộ xử lý

Ex: He upgraded his PC with a more powerful processor to handle demanding software and games .

Anh ấy đã nâng cấp máy tính của mình với một bộ xử lý mạnh mẽ hơn để xử lý các phần mềm và trò chơi đòi hỏi cao.

oscilloscope [Danh từ]
اجرا کردن

dao động ký

Ex: In the physics lab , students used an oscilloscope to observe and measure the frequency of sound waves .

Trong phòng thí nghiệm vật lý, học sinh đã sử dụng dao động ký để quan sát và đo tần số của sóng âm.

odometer [Danh từ]
اجرا کردن

đồng hồ đo quãng đường

Ex: He checked the odometer regularly to track the mileage for maintenance purposes .

Anh ấy thường xuyên kiểm tra đồng hồ đo quãng đường để theo dõi số km nhằm mục đích bảo trì.

munition [Danh từ]
اجرا کردن

đạn dược

Ex:

Kho vũ khí chứa một loạt các đạn dược để hỗ trợ các hoạt động quân sự.

torpedo [Danh từ]
اجرا کردن

ngư lôi

Ex: When the locomotive passed over the torpedo , it signaled a track problem .

Khi đầu máy đi qua ngư lôi, nó báo hiệu một vấn đề về đường ray.

payload [Danh từ]
اجرا کردن

tải trọng hữu ích

Ex: The drone 's payload was a high-resolution camera for aerial surveillance .

Tải trọng của máy bay không người lái là một camera độ phân giải cao để giám sát trên không.

anchor [Danh từ]
اجرا کردن

neo

Ex: The diver checked the anchor before descending into the deep waters .

Thợ lặn đã kiểm tra mỏ neo trước khi lặn xuống vùng nước sâu.

helix [Danh từ]
اجرا کردن

hình xoắn ốc

Ex: The threaded part of a screw is shaped like a helix for fastening objects .

Phần ren của một con ốc có hình dạng xoắn ốc để cố định các vật thể.

console [Danh từ]
اجرا کردن

máy chơi game

Ex:

Máy chơi game là món quà phổ biến trong mùa lễ.

drone [Danh từ]
اجرا کردن

máy bay không người lái

Ex: Drones are often used in agriculture to monitor crop health and manage fields efficiently .

Máy bay không người lái thường được sử dụng trong nông nghiệp để theo dõi sức khỏe cây trồng và quản lý đồng ruộng hiệu quả.

foam [Danh từ]
اجرا کردن

bọt

Ex: He used foam to protect fragile items in the shipping box .

Anh ấy đã sử dụng bọt để bảo vệ các vật dễ vỡ trong hộp vận chuyển.

replica [Danh từ]
اجرا کردن

bản sao

Ex: She bought a replica of a famous painting to decorate her office .

Cô ấy đã mua một bản sao của một bức tranh nổi tiếng để trang trí văn phòng của mình.

vessel [Danh từ]
اجرا کردن

tàu

Ex:

Một tàu đánh cá đã trở về cảng với một mẻ bắt hải sản tươi sống dồi dào.

canoe [Danh từ]
اجرا کردن

ca nô

Ex: The canoe glided silently through the marshlands , allowing them to observe wildlife up close .

Chiếc xuồng lướt nhẹ nhàng qua vùng đầm lầy, cho phép họ quan sát động vật hoang dã ở gần.

submersible [Danh từ]
اجرا کردن

tàu ngầm

Ex: The submarine is a type of submersible used by the navy for underwater missions .

Tàu ngầm là một loại phương tiện lặn được hải quân sử dụng cho các nhiệm vụ dưới nước.

hull [Danh từ]
اجرا کردن

thân tàu

Ex: The naval architect designed the hull of the warship for maximum speed and stability .

Kiến trúc sư hải quân đã thiết kế thân tàu của chiến hạm để đạt tốc độ và ổn định tối đa.

projectile [Danh từ]
اجرا کردن

đạn

Ex: Engineers tested the aerodynamics of a new projectile in a wind tunnel .

Các kỹ sư đã thử nghiệm khí động học của một viên đạn mới trong đường hầm gió.

contraption [Danh từ]
اجرا کردن

thiết bị

Ex: The inventor showcased his latest contraption at the science fair , which could peel an apple in ten seconds flat .

Nhà phát minh đã trưng bày thiết bị mới nhất của mình tại hội chợ khoa học, có thể gọt vỏ một quả táo chỉ trong mười giây.

waterwheel [Danh từ]
اجرا کردن

bánh xe nước

Ex: Farmers in the countryside used waterwheels to irrigate their fields from nearby streams .

Nông dân ở nông thôn đã sử dụng bánh xe nước để tưới tiêu cho cánh đồng của họ từ các con suối gần đó.

linotype [Danh từ]
اجرا کردن

linotype

Ex: Libraries preserve historical linotypes as artifacts of industrial innovation .

Các thư viện bảo tồn linotype lịch sử như là hiện vật của sự đổi mới công nghiệp.

stratum [Danh từ]
اجرا کردن

tầng

Ex: Within the corporate hierarchy , executives occupy the upper stratum , overseeing the company 's operations .

Trong hệ thống cấp bậc doanh nghiệp, các giám đốc chiếm tầng trên cùng, giám sát hoạt động của công ty.

gauge [Danh từ]
اجرا کردن

đồng hồ đo

Ex: The rain gauge in the backyard measures the amount of precipitation .

Mưa kế ở sân sau đo lượng mưa.

brocade [Danh từ]
اجرا کردن

gấm

Ex: He admired the brocade vest displayed in the shop window .

Anh ngưỡng mộ chiếc áo ghi lê bằng gấm được trưng bày trong cửa kính cửa hàng.

caulk [Danh từ]
اجرا کردن

keo trét

Ex: The window frame needed fresh caulk to stop drafts .

Khung cửa sổ cần keo trét mới để ngăn gió lùa.

tarp [Danh từ]
اجرا کردن

bạt

Ex: The construction crew spread a tarp over the ground to catch debris during demolition .

Đội xây dựng trải một tấm bạt trên mặt đất để hứng các mảnh vỡ trong quá trình phá dỡ.