Danh Sách Từ Vựng Trình Độ B1 - Art
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về nghệ thuật, chẳng hạn như “tác phẩm nghệ thuật”, “điêu khắc”, “phác họa”, v.v. dành cho người học B1.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
any creative piece such as paintings, sculptures, etc., that is created by an artist to convey a message or express an emotions
tác phẩm nghệ thuật, sản phẩm nghệ thuật
an artistic expression delivered by different means of art like music or painting
hình thức nghệ thuật, biểu hiện nghệ thuật
the art of shaping and engraving clay, stone, etc. to create artistic objects or figures
điêu khắc, nghệ thuật điêu khắc
arts that are based on drawing in two dimensions with no color involved
nghệ thuật đồ họa, nghệ thuật hình ảnh hai chiều
types of art such as dance, drama, and music that are performed in front of an audience
nghệ thuật biểu diễn, nghệ thuật trình diễn
to add beautiful things to something in order to make it look more attractive
trang trí, trang hoàng
to make drawings according to which something will be constructed or produced
thiết kế, vẽ
to produce an elementary and quick drawing of someone or something
phác thảo, vẽ phác
a basic version of something, often created to outline or test ideas before the final version
phác thảo, bản phác thảo
a public event at which paintings, photographs, or other things are shown
triển lãm, buổi trình diễn
made or intended to be like the original or real version of something
giả, nhái
the art of painting using the fingers rather than brushes
vẽ bằng ngón tay, nghệ thuật vẽ bằng ngón tay
pictures or words that are drawn on a public surface such as walls, doors, trains, etc.
hình vẽ graffiti, tranh vẽ trên tường
a picture or drawing in a book, or other publication, particularly one that makes the understanding of something easier
hình minh họa, tranh vẽ
a drawing, photograph, or painting of a person, particularly of their face and shoulders
chân dung
a large object created to look like a person or animal from hard materials such as stone, metal, or wood
tượng
a room where a painter, musician, or other artists works in
studio, xưởng
a sign or shape that represents a particular idea or organization
biểu tượng, dấu hiệu
someone who has become very skillful in their chosen art, particularly one in the past
bậc thầy, chuyên gia
a specific way of writing, designing, painting, etc. that is typical of a certain era, person, movement, place, etc.
phong cách, cách thức
the art of making pictures by sticking photographs, pieces of cloth or colored paper onto a surface
ảnh ghép
art forms such as painting, drawing, sculpting, etc. that people can look at, in contrast to music and literature
nghệ thuật thị giác, nghệ thuật đẹp