pattern

Danh Sách Từ Vựng Trình Độ B1 - Đặc điểm cá nhân

Ở đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về đặc điểm cá nhân, chẳng hạn như "phụ thuộc", "hướng ngoại", "đáng tin cậy", v.v., được chuẩn bị cho người học trình độ B1.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
CEFR B1 Vocabulary
nature
[Danh từ]

the most fundamental qualities of a person or animal's character

bản chất, tính cách

bản chất, tính cách

individual
[Danh từ]

a single person, particularly when considered as separate from a group, etc.

cá nhân, người

cá nhân, người

Ex: As an artist, she aims to express her individuality through her creative work.Là một nghệ sĩ, cô ấy mong muốn thể hiện **cá tính** của mình thông qua tác phẩm sáng tạo.
horrible
[Tính từ]

(of a person) behaving in an unkind, unfriendly, or ruthless

kinh khủng, tồi tệ

kinh khủng, tồi tệ

dependent
[Tính từ]

unable to survive, succeed, or stay healthy without someone or something

phụ thuộc, lệ thuộc

phụ thuộc, lệ thuộc

Ex: Some animals are highly dependent on their environment for survival.Một số loài động vật rất **phụ thuộc** vào môi trường của chúng để tồn tại.
organized
[Tính từ]

(of a person) managing one's life, work, and activities in an efficient way

có tổ chức, ngăn nắp

có tổ chức, ngăn nắp

Ex: He is so organized that he even plans his meals for the week .Anh ấy rất **có tổ chức** đến mức lên kế hoạch cho cả bữa ăn trong tuần.
outgoing
[Tính từ]

enjoying other people's company and social interactions

hòa đồng, hướng ngoại

hòa đồng, hướng ngoại

Ex: Her outgoing nature made her the life of the party , always bringing energy and laughter to social events .Tính cách **hướng ngoại** của cô ấy khiến cô ấy trở thành linh hồn của bữa tiệc, luôn mang lại năng lượng và tiếng cười cho các sự kiện xã hội.
to pretend
[Động từ]

to act in a specific way in order to make others believe that something is the case when actually it is not so

giả vờ, làm bộ

giả vờ, làm bộ

Ex: The spy pretended to be a tourist while gathering information in a foreign country .Gián điệp **giả vờ** là một khách du lịch trong khi thu thập thông tin ở nước ngoài.
quality
[Danh từ]

an essential and distinguishing attribute of something or someone

chất lượng, thuộc tính

chất lượng, thuộc tính

Ex: An important quality of a good book is its ability to captivate the reader from start to finish .Một **phẩm chất** quan trọng của một cuốn sách hay là khả năng thu hút người đọc từ đầu đến cuối.
characteristic
[Danh từ]

a notable feature or quality that defines or describes something

đặc điểm, tính chất

đặc điểm, tính chất

Ex: Honesty is a characteristic that defines a good leader .**Đặc điểm** là một phẩm chất xác định một nhà lãnh đạo tốt.
personal
[Tính từ]

only relating or belonging to one person

cá nhân, riêng tư

cá nhân, riêng tư

Ex: The artist 's studio was filled with personal artwork and creative projects .Xưởng nghệ thuật của nghệ sĩ chứa đầy các tác phẩm nghệ thuật **cá nhân** và dự án sáng tạo.
relaxed
[Tính từ]

feeling calm and at ease without tension or stress

thư giãn, bình tĩnh

thư giãn, bình tĩnh

Ex: Breathing deeply and focusing on the present moment helps to promote a relaxed state of mind .Hít thở sâu và tập trung vào khoảnh khắc hiện tại giúp thúc đẩy trạng thái tinh thần **thư giãn**.
easy
[Tính từ]

(of a person) not stressed, and free from worries

thoải mái, không lo lắng

thoải mái, không lo lắng

Ex: His easy personality makes him popular with everyone .Tính cách **thoải mái** của anh ấy khiến anh ấy được mọi người yêu mến.
reliable
[Tính từ]

able to be trusted to perform consistently well and meet expectations

đáng tin cậy, chắc chắn

đáng tin cậy, chắc chắn

Ex: The reliable product has a reputation for durability and performance .Sản phẩm **đáng tin cậy** có tiếng về độ bền và hiệu suất.
wise
[Tính từ]

deeply knowledgeable and experienced and capable of giving good advice or making good decisions

khôn ngoan, thông thái

khôn ngoan, thông thái

Ex: Heeding the warnings of wise elders can help avoid potential pitfalls and regrets in life .Lắng nghe lời cảnh báo của những bậc **hiền triết** có thể giúp tránh được những cạm bẫy và hối tiếc tiềm ẩn trong cuộc sống.
slow
[Tính từ]

not fast at learning or understanding things

chậm

chậm

Ex: Jane was often labeled as slow in her early years of schooling due to her struggles with reading .Jane thường bị gắn mác là **chậm** trong những năm đầu đi học do khó khăn với việc đọc.
to trick
[Động từ]

to deceive a person so that they do what one wants

lừa, đánh lừa

lừa, đánh lừa

Ex: Be wary of emails that attempt to trick you into revealing personal information or clicking on malicious links .Hãy cảnh giác với những email cố gắng **lừa** bạn tiết lộ thông tin cá nhân hoặc nhấp vào các liên kết độc hại.
weak
[Tính từ]

easily influenced by others and lacking the ability or will to uphold one's decisions, beliefs, etc.

yếu, dễ bị ảnh hưởng

yếu, dễ bị ảnh hưởng

Ex: Despite his initial objections , John was quit weak and got easily swayed by his friends ' opinions .Mặc dù ban đầu phản đối, John khá **yếu đuối** và dễ dàng bị lung lay bởi ý kiến của bạn bè.
mean
[Tính từ]

(of a person) behaving in a way that is unkind or cruel

xấu tính, độc ác

xấu tính, độc ác

Ex: The mean neighbor complained about trivial matters just to cause trouble .Người hàng xóm **xấu tính** phàn nàn về những vấn đề tầm thường chỉ để gây rắc rối.
childish
[Tính từ]

behaving in a way that is immature or typical of a child

trẻ con, ấu trĩ

trẻ con, ấu trĩ

Ex: The childish prank of hiding someone 's belongings may seem harmless , but it can cause frustration and inconvenience .Trò đùa **trẻ con** khi giấu đồ của người khác có vẻ vô hại, nhưng nó có thể gây ra sự bực bội và bất tiện.
loyal
[Tính từ]

showing firm and constant support to a person, organization, cause, or belief

trung thành, chung thủy

trung thành, chung thủy

Ex: The loyal companion never wavered in their devotion to their owner , offering unconditional love and companionship .Người bạn đồng hành **trung thành** không bao giờ dao động trong lòng trung thành với chủ nhân của mình, mang đến tình yêu và sự đồng hành vô điều kiện.
open
[Tính từ]

having a straightforward and honest attitude

cởi mở, thẳng thắn

cởi mở, thẳng thắn

Ex: She gave an open and honest opinion about the proposal during the meeting .Cô ấy đã đưa ra một ý kiến **cởi mở** và trung thực về đề xuất trong cuộc họp.
evil
[Tính từ]

(of a person) dishonest, cruel, and taking pleasure in causing harm or suffering to others

ác, độc ác

ác, độc ác

Ex: The evil mastermind plotted to destroy the city and relished the chaos it would cause .Kẻ chủ mưu **độc ác** đã lên kế hoạch phá hủy thành phố và hả hê với sự hỗn loạn mà nó sẽ gây ra.
responsible
[Tính từ]

able to be relied on and trusted

có trách nhiệm, đáng tin cậy

có trách nhiệm, đáng tin cậy

Ex: He 's a responsible team captain , leading by example and motivating his teammates to excel .Anh ấy là một đội trưởng **có trách nhiệm**, dẫn dắt bằng ví dụ và động viên đồng đội của mình xuất sắc.
mysterious
[Tính từ]

(of a person) having an enigmatic or puzzling quality, often suggesting hidden motives or characteristics

bí ẩn, huyền bí

bí ẩn, huyền bí

Ex: He was a mysterious figure , rarely speaking but always observing .Anh ta là một nhân vật **bí ẩn**, hiếm khi nói nhưng luôn quan sát.
determined
[Tính từ]

having or displaying a strong will to achieve a goal despite the challenges or obstacles

quyết tâm

quyết tâm

Ex: Her determined spirit inspired everyone around her to work harder .Tinh thần **kiên định** của cô ấy đã truyền cảm hứng cho mọi người xung quanh làm việc chăm chỉ hơn.
concern
[Danh từ]

a feeling of being uneasy, troubled, or worried about something such as problem, threat, uncertainty, etc.

lo lắng,  quan ngại

lo lắng, quan ngại

Ex: The environmental group voiced their concern about the proposed construction project .Nhóm môi trường đã bày tỏ **lo ngại** về dự án xây dựng được đề xuất.
to appreciate
[Động từ]

to be thankful for something

đánh giá cao, biết ơn

đánh giá cao, biết ơn

Ex: Thank you , I appreciate your kind words of encouragement .Cảm ơn, tôi **đánh giá cao** những lời động viên tử tế của bạn.
Danh Sách Từ Vựng Trình Độ B1
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek