Từ Vựng cho IELTS (Tổng Quát) - Thuyết phục và tham gia
Ở đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về thuyết phục và tham gia, chẳng hạn như “outline”, “proof”, “establish”, v.v. cần thiết cho kỳ thi IELTS.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to behave in a confident way to cause people to recognize one's authority or right
khẳng định, nâng cao
a disagreement or argument, often involving conflicting opinions or interests
tranh chấp, cãi vã
to provide a valid reason or explanation for an action, decision, or belief, usually something that others consider wrong
biện minh, giải thích
to give a brief description of something excluding the details
phác thảo, mô tả ngắn gọn
to have or express uncertainty about something
đặt câu hỏi, nghi ngờ
to formally discuss a matter, usually in a structured setting
tranh luận, thảo luận
a conversation with someone about a serious subject
thảo luận, cuộc đối thoại
a disadvantage or the feature of a situation that makes it unacceptable
nhược điểm, khuyết điểm
anything that proves the truth or possibility of something, such as facts, objects, or signs
bằng chứng, chứng cứ
information or evidence that proves the truth or existence of something
bằng chứng, chứng cớ
the act or process of giving a long and detailed account of something
buổi biểu diễn, trình bày
a situation or event involving a lot of action and excitement, rooted in contrasting elements or forces
kịch tính, tình huống kịch tính
(of objects or works) lacking the precision or quality one would expect from a paid professional
nghiệp dư, không chuyên nghiệp
following a long-established, highly regarded, and standard form, style, or set of ideas
cổ điển, truyền thống
(of people) to gather in a place for a particular purpose
tập hợp, tụ tập
to go to school, university, church, etc. periodically
tham dự, đi học
to cause something, especially a secret, to be known by a lot of people
phát sóng, công bố
to bring different parts together and arrange them so they work together as a complete and effective system
tổ chức, sắp xếp
to officially announce one's departure from a job, position, etc.
từ chức, nghỉ việc
the act of supporting and giving someone confidence to do something
khuyến khích, hỗ trợ
something that triggers a reaction in various areas like psychology or physiology
kích thích, động lực