Động từ có quy tắc và bất quy tắc Dành Cho Người Mới Bắt Đầu
Tìm hiểu cách sử dụng động từ có quy tắc và bất quy tắc trong tiếng Anh. Bài học có ví dụ và bài tập thực hành.
Động từ có quy tắc là gì?
Động từ có quy tắc tuân theo một quy tắc nhất quán khi được sử dụng trong các thì khác nhau. Chúng thường thêm '-ed' vào cuối để tạo thì quá khứ của động từ. Dưới đây là bảng một số động từ có quy tắc phổ biến nhất:
ask → asked (hỏi → đã hỏi)
talk → talked (nói chuyện → đã nói chuyện)
call → called (gọi → được gọi)
play → played (chơi → đã chơi)
start → started (bắt đầu → đã bắt đầu)
watch → watched (xem → đã xem)
change → changed (thay đổi → đã thay đổi)
Xem một số ví dụ:
She played basketball back then.
Cô ấy đã chơi bóng rổ khi đó.
She changed the house keys.
Cô ấy đã thay chìa khóa nhà.
We talked to him yesterday.
Chúng tôi đã nói chuyện với anh ấy ngày hôm qua.
Động từ bất quy tắc là gì?
Động từ bất quy tắc không tuân theo quy tắc cố định khi tạo thành thì quá khứ. Dưới đây là một số động từ bất quy tắc phổ biến nhất:
be → was/were (là → đã)
do → did (làm → đã làm)
break → broke (phá vỡ → đã phá vỡ)
eat → ate (ăn → đã ăn)
get → got (lấy → đã lấy)
go → went (đi → đã đi)
make → made (pha → đã pha)
Bây giờ, hãy xem các động từ này trong câu:
She went to the market yesterday.
Cô ấy đã đi chợ ngày hôm qua.
I made some tea for myself.
Tôi đã pha cho mình một ít trà.
He ate all the cookies.
Anh ấy đã ăn hết bánh quy.
Quiz:
Which of the following sentences uses a regular verb in the past tense?
I broke my phone yesterday.
They went to the concert.
He played soccer with his friends.
She ate breakfast early.
Which verbs are irregular in the past tense? (choose five)
make
change
talk
break
get
go
start
walk
eat
open
Fill the blanks with the past form of the verbs in parentheses.
She
(go) to the party last night.
They
(finish) their homework before the teacher arrived.
We
(watch) a great movie yesterday.
I
(eat) an ice cream in the park.
I
(call) him yesterday.
Match the verbs with their correct past tense forms.
Fill in the blanks with the correct category of each verb: regular/irregular.
verb | category |
---|---|
ask | |
break | |
watch | |
do | |
get | |
start |
Bình luận
(0)
Được Đề Xuất
