Dành Cho Người Mới Bắt Đầu

Số thứ tự xác định vị trí hoặc thứ hạng của thứ gì đó trong một chuỗi. Không giống như số đếm (biểu thị số lượng), số thứ tự biểu thị thứ tự.

Số thứ tự trong tiếng Anh
Ordinal Numbers

Số thứ tự là gì?

Số thứ tự cho biết vị trí của ai đó hoặc một vật nào đó trong danh sách hoặc theo thứ tự.

Cách viết số thứ tự: 1-3

Các số thứ tự cho một, hai và ba có dạng riêng biệt.

số thứ tự viết bằng số số thứ tự viết bằng chữ
1 1st first (đầu tiên)
2 2nd second (thứ hai)
3 3rd third (thứ ba)

This is my first time here.

Đây là lần đầu tiên tôi đến đây.

She is the second child.

Cô ấy là đứa con thứ hai.

Cách viết số thứ tự: 4-10

Để viết dạng thứ tự của các số như bốn, năm, sáu, v.v., chỉ cần thêm 'th' vào cuối.

  • fourth (4th) → thứ tư
  • fifth (5th) → thứ năm
  • sixth (6th) → thứ sáu
  • seventh (7th) → thứ bảy
  • eighth (8th) → thứ tám
  • ninth (9th) → thứ chín
  • tenth (10th) → thứ mười

Turn at the fourth corner.

Rẽ ở góc thứ .

Bring me the eighth book.

Mang cho tôi quyển sách thứ tám.

Chú ý!

Có một số thay đổi về cách viết. Ví dụ:

five+th → fifth

thứ năm

nine +th → ninth

thứ chín

Cách viết số thứ tự: 11-20

Các số như 11, 12, 13, v.v., cũng có thêm 'th' ở cuối.

  • eleventh (11th) → thứ mười một
  • twelfth (12th) → thứ mười hai
  • thirteenth (13th) → thứ mười ba
  • fourteenth (14th) → thứ mười bốn
  • fifteenth (15th) → thứ mười lăm
  • sixteenth (16th) → thứ mười sáu
  • seventeenth (17th) → thứ mười bảy
  • eighteenth (18th) → thứ mười tám
  • nineteenth (19th) → thứ mười chín
  • twentieth (20th) → thứ hai mươi

He won the eleventh race.

Ông đã thắng cuộc đua thứ mười một.

Chú ý!

Một lần nữa, hãy chú ý đến các thay đổi về chính tả. Ví dụ:

twelve + th → twelfth

thứ mười hai

twenty + th → twentieth

thứ hai mươi

Bình luận

(0)
Đang tải Recaptcha...
Chia sẻ trên :
books
Từ vựng tiếng AnhBắt đầu học từ vựng tiếng Anh được phân loại trên Langeek.
Nhấn để bắt đầu

Được Đề Xuất

con số

Numbers

bookmark
Để thêm vào đánh dấu trang, bạn phải đăng nhập vào tài khoản của mình
Numbers help express quantity and sequence, forming the foundations of clear communication. In this lesson, you will learn to read and write numbers in English.

Thể hiện ngày

Expressing Dates

bookmark
Để thêm vào đánh dấu trang, bạn phải đăng nhập vào tài khoản của mình
Kể ngày tháng là một trong những chủ đề phổ biến nhất trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Trong bài học này chúng ta sẽ học cách nói ngày tháng bằng tiếng Anh.

Thể hiện thời gian

Expressing Time

bookmark
Để thêm vào đánh dấu trang, bạn phải đăng nhập vào tài khoản của mình
Thể hiện thời gian không chỉ là về thời gian và con số. Trong bài học này, chúng ta sẽ học cách xem giờ và tìm hiểu thêm về nó.

Tiền & Giá cả

Money & Prices

bookmark
Để thêm vào đánh dấu trang, bạn phải đăng nhập vào tài khoản của mình
Nói về tiền bạc và giá cả là một phần quan trọng trong ngôn ngữ hàng ngày. Ở đây chúng ta có thể học cách nói về tiền và giá cả.

Greetings

bookmark
Để thêm vào đánh dấu trang, bạn phải đăng nhập vào tài khoản của mình
Lời chào bằng tiếng Anh thay đổi tùy theo thời gian trong ngày và hình thức. Các cách diễn đạt để nói lời tạm biệt cũng bao gồm thông thường và trang trọng. Hãy theo dõi bài học để tìm hiểu thêm.

Nationality

bookmark
Để thêm vào đánh dấu trang, bạn phải đăng nhập vào tài khoản của mình
Quốc tịch đề cập đến quốc gia bạn đến từ. Trong bài học này, bạn sẽ học cách hỏi và nói về quốc tịch bằng tiếng Anh.
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek